Chủ đề về các tên các con vật bằng tiếng Anh là một trong những chủ đề có một lượng từ vựng khá lớn và rất phong phú về thể loại. Đây là một trong những chủ đề cơ bản người mới học tiếng Anh nên biết để có thể giao tiếp một cách tốt nhất. Hiểu được tầm quan trọng đó, TOPICA Native đã tổng hợp hơn 100 tên các loài động vật theo nhiều nhóm để các bạn có thể dễ dàng nắm bắt từ vựng tiếng Anh chủ đề Animals.

Bạn đang xem: Học các con vật bằng tiếng anh

Trong bài viết này, TOPICA Native sẽ cung cấp cho các bạn những từ vựng tiếng Anh chủ đề Animals theo các nhóm khác nhau. Việc sắp xếp như vậy sẽ giúp bạn dễ theo dõi và có thể ghi nhớ cách đọc các tên con vật bằng tiếng Anh dễ dàng hơn đấy.


*

Hình ảnh các con vật


1. Từ vựng tiếng Anh về các loài động vật

Nhiều bạn gặp khó khăn khi ghi nhớ danh sách tên các con vật trong tiếng Anh. Vì thế, TOPICA đã chia làm 8 nhóm tên động vật tiếng Anh chính, cùng học những từ vựng này nhé!

1.1. Tên các con vật bằng tiếng Anh – động vật lưỡng cư

Frog – /frɒg/: Con ếch
Tadpole – /’tædpoʊl/: Nòng nọc
Toad – /toʊd/: Con cóc
*

Tiếng Anh về con vật – động vật lưỡng cư


TOPICA Native
X – Học tiếng Anh toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người bận rộn.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền: Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần. Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút. Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành. Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.


1.2. Tên các con vật bằng tiếng Anh – động vật thuộc lớp hình nhện

Scorpion – /ˈskoːpiən/: Bọ cạp
Spider – /ˈspaidə/: Con nhện
*

Tên các con vật bằng tiếng Anh – động vật thuộc lớp hình nhện


1.3. Tên các con vật bằng tiếng Anh – các loài chim

Albatross – /ˈælbəˌtros/: Hải âu
Canary – /kəˈneə.ri/: Chim hoàng yến
Crow – /kroʊ/: Con quạ
Raven – /reɪvən/: Con quạ
Cuckoo – /’kuku/: Chim cu
Dove – /dəv/: Bồ câu
Pigeon – /’pɪdʒən/: Bồ câu
Duck – /dək/: Vịt
Eagle – /iɡəl/: Đại bàng
Falcon – /’fɔlkən/: Chim cắt
*

Tên các con vật bằng tiếng Anh – các loài chim


Finch – /fɪnʧ /: Chim sẻ
Sparrow -/spæroʊ/: Chim sẻ
Flamingo – /flə’mɪŋɡoʊ/: Hồng hạc
Goose – /ɡus/: Ngỗng
Gull – /ɡəl/: Chim mòng biển
Hawk – /hɔk/: Diều hâu
Owl – /aʊl/: Con cú
Parrot – /pærət/: Con vẹt
Peacock – /pi,kɑk/: Con công
Penguin – /pɛŋwɪn/: Chim cánh cụt
Robin -/rɑbɪn/: Chim cổ đỏ
Turkey – /tɜrki/: Gà tây
Ostrich – /’ɔstritʃ/: Đà điểu
Swan – /swɔn/: Thiên nga
Woodpecker – /’wud,peipə/: Chim gõ kiến
Cockatoo – /,kɔkə’tu:/: Vẹt mào

1.4. Tên các con vật bằng tiếng Anh – các loài cá và động vật dưới nước

Carp – /kɑrp/: Cá chép
Cod -/kɑd/: Cá tuyết
Crab – /kræb/: Cua
Eel – /il/: Lươn
Goldfish -/’ɡoʊld,fɪʃ/: Cá vàng
Jellyfish – /dʒɛli,fɪʃ/: Sứa
Lobster – /lɑbstər/: Tôm hùm
Perch – /pɜrʧ/: Cá rô
Plaice – /pleɪs/: Cá bơn
Ray – /reɪ/: Cá đuối
Salmon – /sæmən/: Cá hồi
Sawfish – /sɑfɪʃ/: Cá cưa
Scallop – /skɑləp/: Sò điệp
Shark – /ʃɑrk/: Cá mập
Shrimp – /ʃrɪmp/: Tôm
Trout – /traʊt/: Cá hương
Octopus – /’ɔktəpəs/: Bạch tuộc
*

Các loài cá và động vật dưới nước


Coral – /’kɔrəl/: San hô
Herring – /’heriɳ/: Cá trích
Minnow – /’minou/: Cá tuếSardine – /sɑ:’din/: Cá mòi
Whale – /hweɪl/: Cá voi
Clam – /klæm/: Con trai
Seahorse: Cá ngựa
Squid – /skwid/: Mực ống
Slug – /slʌg/: Sên
Orca – /’ɔ:kə/: Cá kình
Sea lion – /ˈsiːlaɪ.ən/: Sư tử biển
Sea turtle – /siːˈtɝː.t̬əl/: Rùa biển
Clams – /klæm/: Sò

1.5. Tên các con vật bằng tiếng Anh – các loài côn trùng

Ant – /ænt/: Kiến
Aphid – /eɪfɪd/: Con rệp
Bee – /bi/: Con ong
Caterpillar – /kætə,pɪlər/: Con sâu bướm
Cockroach – /’kɑk,roʊʧ /: Con gián
Dragonfly – /’dræɡ,ənflaɪ/: Con chuồn chuồn
Flea – /fli/: Bọ chét
Fly – /flaɪ/: Con ruồi
Grasshopper – /græs,hɑpər/: Châu chấu
Ladybug – /’leɪdi,bəɡ/: Con bọ rùa
Larva – /lɑrvə/: Ấu trùng
Louse – /laʊs/: Con rận
Millipede – /’mɪlə, pid: Con rết
Moth – /mɔθ/: Bướm đêm
Nymph – /nɪmf/: Con nhộng
Wasp – /wɑsp/: Tò vò
Beetle – /’bi:tl/: Bọ cánh cứng
Mosquito – /məs’ki:tou/: Con muỗi
Ladybird – /leɪdɪ,bɜrd/: Bọ rùa
Cricket – /’krɪkɪt/: Con dếLocust – /’loukəst/: Cào cào
Cicada – /si’kɑ:də/ : Ve sầu

TOPICA Native – HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP TRỰC TUYẾN CHO NGƯỜI ĐI LÀM


1.6. Tên các con vật bằng tiếng Anh – các loài thú

Antelope – /æn,təloʊp/: Linh dương
Badger – /bædʒər/: Con lửng
Bat – /bæt/: Con dơi
Bear – /beə/: Con gấu
Beaver – /bivər/: Hải ly
Camel – /kæməl/: Lạc đà
Chimpanzee – /,ʧɪmpæn’zi/: Tinh tinh
Deer – /dir/: Con nai
Hart – /hɑrt.: Con hươu
Dolphin – /dɑlfɪn/: Cá heo
Elephant – /,ɛləfənt/: Con voi
Elk – /ɛlk/: Nai sừng tấm
Fox – /fɑks/: Con cáo
Giraffe – /dʒə’ræf/: Hươu cao cổ
Goat – /ɡoʊt/: Con dê
Guinea pig: Chuột lang
Hare – /hɜr/: Thỏ rừng
Hedgehog – /hɛdʒ,hɑɡ/: Nhím
Hyena – /haɪ’inə/: Linh cẩu
Lynx – /lɪŋks/: Linh miêu
Mammoth – /mæməθ/: Voi ma mút
Mink – /mɪŋk/: Con chồn
Mule – /mjul/: Con la
Otter – /’ɑtər/: Rái cá Panda – /’pændə/: Gấu trúc
Pony – /’poʊni/: Ngựa con
Puma – /pjumə/: Con báo
Racoon – /ræ’kun/: Con gấu mèo
Reindeer – /’reɪn,dir/: Tuần lộc
Rhinoceros – /raɪ’nɑsərəs/: Tê giác
Seal – /sil/: Hải cẩu
Sloth – /slɔθ/: Con lười
Squirrel – /skwɜrəl/: Con sóc
Zebra – /’zɛbrə/: Ngựa vằn
Kangaroo – /,kæɳgə’ru:/: Chuột túi
Walrus – /’wɔ:lrəs/: Con moóc
Koala – /kou’a:lə/: Gấu túi
Lion – /’laiən/: Sư tử
Hippopotamus – /,hipə’pɔtəməs/: Hà mã
Coyote – /’kɔiout/: Chó sói
Platypus – /’plætipəs/: Thú mỏ vịt
Yak – /jæk/: Bò Tây Tạng
Hyena – /haɪˈiː.nə/: Linh cẩu
Gorilla – /gəˈrɪl.ə/ : Vượn người
Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi
Cheetah – /’tʃi:tə/: Báo gêpa
Polar bear: Gấu Bắc cực

1.7. Tên các con vật bằng tiếng Anh – các loại động vật bò sát


Chameleon – /kə’miliən/: Con tắc kè
Snake – /sneɪk/: Con rắn
Crocodile – /krɑkə,daɪl/: Cá sấu
Alligator – /ˈaliˌgātər/: Cá sấu
Iguana – /ɪ’gwɑnə/: Kỳ nhông
Lizard – /lɪzərd/: Thằn lằn
Python – /paɪθɑn/: Con trăn
Turtle – /’tɜrtəl/: Con rùa 

1.8. Tên các con vật bằng tiếng Anh – các loại gia súc gia cầm


Cow – /kau/: Con bò cái
Ox – /ɑːks/: Con bò đực
Pig – /pig/: Con lợn
Sheep – /ʃi:p/: Con cừu
Cock – /kɔk/: Gà trống
Hen – /hen/: Gà mái
Hound – /haund/: Chó săn

2. Một số cụm từ vựng về các con vật trong tiếng Anh

Dưới đây TOPICA sẽ giới thiệu đến bạn một số cụm từ tiếng Anh con vật thường gặp. Cùng theo dõi nhé!

Chicken out nghĩa là rút lui khỏi (vì không dám làm việc gì đó)

Ví dụ: We went skiing but I chicken out because I didn’t dare.

(Chúng tôi đã đi trượt tuyết nhưng tôi rút lui vì tôi không dám.) 

Duck out – lẻn ra ngoài, trốn tránh việc gì đó

Ví dụ: Don’t duck out out while in class.

(Đừng trốn ra ngoài khi đang ở trong lớp học.) 


Fish for – thu thập (thông tin, ý kiến,…) một cách gián tiếp

Ví dụ: He’s always fishing for what people think about her plan.

(Anh ta lúc nào cũng cố dò hỏi mọi người nghĩ gì về bản kế hoạch của mình.)

Fish out – lấy cái gì (ra khỏi cái gì)

Ví dụ: Katy fished out a bracelet from her bag.

(Katy lấy ra một chiếc vòng tay từ túi của cô ấy.) 

Pig out – ăn nhiều

Ví dụ: I tend to pig out on junk food. .

(Tôi có xu hướng ăn rất nhiều đồ ăn vặt.)

Wolf down – ăn (rất) nhanh

Ví dụ: John wolfed down a big-sized pizza in 30 seconds.

(John đã ăn một cái pizza to trong 30 giây.) 

Beaver away – học, làm việc chăm chỉ

Ví dụ: I beavered away to prepare for the exam.

(Tôi đã học tập chăm chỉ để chuẩn bị cho kỳ thi.)

Leech off – bám lấy, lợi dụng ai đó để kiếm lợi ích

“Leech” là con đỉa. Đây là loài vật bám lấy con vật khác, con người để hút máu.

Ví dụ: She’s always Leech off a married man to take advantage of

(Cô ấy luôn luôn đuổi theo một người đàn ông đã có gia đình để lợi dụng.) 

Horse around – đùa giỡn

Ví dụ: Please stop horsing around. This is not fun

(Hãy ngưng đùa giỡn. Điều này không vui) 

Ferret out – tìm ra

Ví dụ: I ferret out the ring in the closet

(Tôi tìm ra chiếc nhẫn từ trong tủ.)


TOPICA Native
X – Học tiếng Anh toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người bận rộn.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền: Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần. Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút. Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành. Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.


3. Cách học từ vựng về các con vật tiếng Anh

Để học tiếng Anh về các con vật hiệu quả, bạn có thể tham khảo một số cách học dưới đây:

Học qua hình ảnh luôn là phương pháp thông minh cho người học từ vựng, đặc biệt là đối với các bạn trí nhớ kém
Học theo chủ đề để có mối tương quan giữa các từ vựng, não sẽ ghi nhớ nhanh, lâu hơn
Vận dụng trí tưởng tượng khi học mỗi từ mới, thậm chí có thể viết một câu chuyện nhỏ giữa các tên động vật ấy
Thực hiện phương pháp nhắc lại, để có thể ôn từ vựng mới sau một khoảng thời gian nhất định

4. Hình ảnh các con vật bằng tiếng Anh


*

Hình ảnh các con vật bằng tiếng Anh 1


*

Hình ảnh các con vật bằng tiếng Anh 2


*

Hình ảnh các con vật bằng tiếng Anh 3


5. Bài tập tiếng Anh chủ đề các con vật

Chủ đề con vật tiếng Anh cực kỳ đa dạng. Vì vậy để có thể nhớ hết tất cả tên các động vật, cùng làm bài tập nhỏ củng cố từ vựng vừa học nhé!

Đoán tên tiếng Anh tên tất cả các con vật bên dưới

This monkey is big and black. It is a/an …It is the king of the animals. It is a/an …It is men’s best friend. It is a/an …It is a white bear. It is a/an …This pet sleeps all day and catches mice. It is a/an …This fish is dangerous and has a lot of teeth. It is a/an …It can jump very high and lives in Australia. It is a/an …It has no leg. It is a/an …It is very useful in the desert. It is a/an …It has a very long neck. It is a/an …It’s a black and white animal, it eats bamboo. It is a/an …This animal has horns called antlers on its head. It is a/an …

Đáp án

1. Chimpanzee2. Lion3. Dog4. Polar bears
5. Cats6. Shark7. Kangaru8. Fish
9. Camel10. Giraffe11. Panda12. Deer

Trên đây là một loạt tên của các con vật bằng tiếng Anh mà bạn thường gặp, đã được sắp xếp theo từng nhóm động vật để các bạn có thể dễ dàng nắm bắt. Mong rằng sau khi xem bài viết các bạn đã phần nào tích lũy thêm được nhiều từ vựng tiếng Anh chủ đề Animals để qua đó nâng cao vốn từ vựng của mình.

Còn nếu như bạn vẫn chưa tự tin với khả năng tiếng Anh của mình, hãy để lại thông tin để TOPICA Native hỗ trợ bạn nhé!


TOPICA Native – HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP TRỰC TUYẾN CHO NGƯỜI ĐI LÀM

Đọc tên các con vật bằng tiếng Anh thực ra không phải là việc quá khó khăn đối với trẻ em, bởi lẽ trẻ luôn yêu thích và có hứng thú đối với động vật quanh mình. Chính vì lý do này, bé sẽ ghi nhớ nhanh hơn trong những buổi học về các con vật bằng tiếng Anh. Nhưng bố mẹ và giáo viên nên làm thế nào để duy trì sự tò mò, giúp bé ghi nhớ sâu những từ vựng về thế giới động vật mà con đã từng được học?

Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn ba mẹ cách dạy bé học và đọc tên con vật bằng tiếng Anh một cách hiệu quả kèm theo phiên âm chuẩn IPA.

Cách dạy bé học tên các con vật bằng tiếng Anh hiệu quả

1. Sử dụng thẻ tranh – flashcard

Các bé thường mải chơi và bị cuốn hút bởi những hình ảnh bắt mắt. Do đó khi dạy, bố mẹ có thể kích thích khả năng ghi nhớ của trẻ bằng cách sử dụng những hình ảnh minh họa sinh động. Bạn có thể tìm những bộ thẻ được in hình và tên các con vật bằng tiếng Anh ngoài hiệu sách hay làm chúng bằng cách tự in hoặc vẽ. Trong lần đầu, bố mẹ hãy lần lượt đọc tên các con vật bằng tiếng Anh lặp đi lặp lại thật rõ ràng, chuẩn xác để bé học theo và ghi nhớ. Bằng những chiếc thẻ tranh ấy, trẻ sẽ nhanh chóng tiếp thu kiến thức mà bố mẹ muốn truyền tải đến mình, biết cách đọc con vật bằng tiếng Anh. Bạn có thể hỏi con rằng “What is it?” thay vì hỏi “Đây là con gì?” nhằm tạo cho bé một môi trường tiếp xúc và học hỏi tiếng Anh. Nhờ đó mà việc học tiếng Anh của bé sẽ hiệu quả hơn nhiều đấy!

*
Thẻ tranh kích thích khả năng ghi nhớ của bé

2. Xem video hoặc nghe nhạc tiếng Anh về chủ đề con vật

Tầm quan trọng của âm nhạc, hoặc video trong việc giảng dạy tiếng Anh cho trẻ là rất lớn. Các thiết bị điện tử sẽ không xấu nếu bạn biết cách cho trẻ sử dụng đúng mục đích và có chừng mực. Trên mạng có rất nhiều trang web, ứng dụng học tiếng Anh miễn phí, bạn sẽ tìm thấy nhiều bài hát, video động vật hay ho giúp dạy bé đọc tên các con vật bằng tiếng Anh một cách chuẩn xác nhất. Phương pháp giảng dạy này giúp con có thể thư giãn, giải trí và tiếp thu kiến thức một cách tự nhiên hơn bởi ở lứa tuổi này, các bé đều có khả năng ghi nhớ và bắt chước rất nhanh chóng. Như thế, bé sẽ nhớ được từ vựng tiếng Anh về thế giới động vật dễ dàng và lâu dài hơn. 

*
Xem video hay nghe nhạc cũng là một cách giúp con đọc tên con vật chính xác

3. Tạo cơ hội cho bé tiếp xúc, nhìn trực tiếp động vật bên ngoài

Trải nghiệm thực tế luôn kích thích khả năng ghi nhớ của não bộ một cách tối ưu. Một địa điểm lý tưởng để bé khám phá thêm về động vật là sở thú. Ở đây có rất nhiều động vật cùng những bảng tên, thông tin về con vật bằng tiếng Anh và tiếng Việt. Điều này tạo điều kiện giúp con vừa học tiếng Anh, vừa tiếp thu được thông tin về loại động vật đó một cách dễ dàng mà không hề gây áp lực hay gò bó trẻ trong quá trình học. Đồng thời, nhanh chóng tiếp thu những kiến thức mà bố mẹ muốn truyền tải đến mình.

*
Tiếp xúc trực tiếp với động vật làm tăng khả năng ghi nhớ của bé

4. Sử dụng các ứng dụng học tiếng Anh cho bé

Phụ huynh có thể tải các ứng dụng học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề để giảng dạy về từ vựng liên quan đến con vật cho bé một cách dễ dàng hơn. Bé sẽ ghi nhớ từ vựng tốt hơn nhờ vào hình ảnh sinh động cùng âm thanh bắt tai. Bên cạnh đó, các ứng dụng còn cung cấp giọng đọc các con vật bằng tiếng Anh chuẩn người bản xứ để con có thể bắt chước và phát âm theo ngay sau đó. Bố mẹ hãy cân nhắc kỹ để chọn ra ứng dụng phù hợp với sở thích và khả năng của con để đạt được hiệu quả học tập cao nhất có thể.

Cách đọc tên các con vật bằng tiếng Anh có phiên âm

Animal /’æniməl/: Động vật, con vật.Dog /dɒg/: Chó.Cat /kæt: Mèo.Mouse /maʊs/: Chuột.Duck /dʌk/: Vịt.Swan /swɒn/: Thiên nga.Pig /pig/: Lợn, heo.Chicken /’t∫ikin/: Gà.Rooster /’ru:stə/: Gà trống.Bee /bi:/: Ong.Bird /bɜ:d/: Chim.Pigeon /’pidʒin/: Chim bồ câu.Penguin /’peηgwin/: Chim cánh cụt.Parrot /’pærət/: Con vẹt.Raven /’reivn/: Quạ.Woodpecker /’wʊd,pekə/: Chim gõ kiến.Owl /aʊl/: Cú mèo.Sparrow /’spærəʊ/: Chim sẻ.Cow /kaʊ/: Bò.Goat /gəʊt/: Con dê.Fish /fi∫/: Cá.Crab /kræb/: Cua.Frog /frɒg/: Ếch.Turtle /’tɜ:tl/: Rùa.Monkey /’mʌŋki/: Khỉ.Rabbit /’ræbit/: Con thỏ.Fox /fɒks/: Cáo.Elephant /’elifənt/: Voi.Lion /’laiən/: Sư tử.Tiger /’taigə/: Hổ.Leopard /’lepəd/: Báo.Deer /diə/: Con nai.Hedgehog /’hedʒhɒg/: Nhím.Giraffe /dʒi’rɑ:f/: Hươu cao cổ.Dinosaurs /’dainəsɔ:r/: Khủng long.Snake /sneik/: Rắn.Grasshopper /grɑ:shɒpə/: Châu chấu.Ladybug /ˈleɪdibɜːd/: Bọ rùa.Peacock /’pi:kɒk/: Con công.Jellyfish /’dʒelifi∫/: Con sứa.Seagull /’si:gʌl/: Mòng biển.Walrus /’wɔ:lrəs/: Hải mã.Seahorse /ˈsiːhɔːs/: Cá ngựa.Whale /weil/: Cá voi.Shark /∫ɑ:k/: Cá mập.Dolphin /’dɒlfin/: Cá heo.Octopus /’ɒktəpəs/: Bạch tuộc.Squid /skwid/: Mực ống.Starfish /’stɑ:fi∫/: Sao biển.Lobster /’lɒbstə/: Tôm hùm.

Xem thêm: Diễm my người phán xử

Trên đây là những cách để bố mẹ dạy con đọc tên các con vật bằng tiếng Anh hiệu quả nhất và một số các từ vựng phổ biến nằm trong chủ đề động vật. Mong rằng bạn sẽ áp dụng để trẻ có thể ghi nhớ một cách hiệu quả.