(Dân trí) - Trưa 22/8, Học viện Ngân hàng công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học năm 2023. Trong đó, ngành Luật kinh tế có điểm trúng tuyển cao nhất là 26,5/30 điểm.




Bạn đang xem: Học viện ngân hàng công bố điểm chuẩn năm 2022



Sắp khai giảng, trường quốc tế bất ngờ đóng cửa, học sinh bị "đẩy ra đường"


Vụ thủ khoa trượt nguyện vọng 1: Do lỗi... lắt léo tuyển sinh?


5h30 mẹ bắt con dậy học tiếng Anh, mỗi ngày học đủ 16 tiếng


IOS Android
Theo dõi Dân trí trên:
Facebook Youtube Tiktok

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đã được công bố đến các thí sinh vào sáng 22/8.

Ngành Luật kinh tế có điểm trúng tuyển cao nhất - 26,5/30 điểm. So với năm ngoái, mức này thấp hơn 1,55. Chi tiết điểm chuẩn các ngành theo các phương thức: điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ, ĐGNL ĐHQGHN phía dưới.


Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2023

Tra cứu điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2023

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có


Trường: Học Viện Ngân Hàng - 2023

✯ Điểm chuẩn xét điểm thi THPT - Xem ngay ✯ Điểm chuẩn xét Học bạ - Xem ngay ✯ Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL ĐHQGHN - Xem ngay
Điểm chuẩn xét điểm thi THPT 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BANK01 Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 32.7 Môn Toán nhân đôi
2 FIN01 Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 32.6 Môn Toán nhân đôi
3 ACT01 Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 32.75 Môn Toán nhân đôi
4 BUS01 Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 32.65 Môn Toán nhân đôi
5 BANKK02 Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.7
6 BANKK03 Ngân hàng số A00; A01; D01; D07 25.65
7 FIN02 Tài chính A00; A01; D01; D07 26.05
8 FIN03 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 25.5
9 ACT02 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.8
10 BUS02 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D09 26.04
11 BUS03 Quản trị du lịch A01; D01; D07; D09 24.5
12 IB01 Kính doanh quốc tế A01; D01; D07; D09 26.4
13 IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A01; D01; D07; D09 26.45
14 LAW01 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 25.52
15 LAW02 Luật kinh tế C00; C03; D14; D15 26.5
16 ECON01 Kinh tế A01; D01; D07; D09 25.65
17 FL01 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09 24.9
18 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 25.55
19 IT01 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25.1
20 ACT03 Kế toán ( Liên kết ĐH Sunderland, Anh. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 23.9
21 BANK04 Tài chính - Ngân hàng ( Liên kết ĐH Sunderland, Anh Quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 23.55
22 BUS04 Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH City
U, Hoa Kỳ.Cấp song bằng)
A00; A01; D01; D07 23.8
23 BUS05 Marketing số ( liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 23.5
24 IB03 Kính doanh quốc tế ( liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 22
25 BANK05 Ngân hàng và Tài chính quốc tế (liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 21.6
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2023 tại đây
Điểm chuẩn xét Học bạ 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BANK01 Ngân hàng CLC A00; A01; D01; D07 37
2 BANK02 Ngân hàng A00; A01; D01; D07 29.8
3 BANK03 Ngân hàng số* A00; A01; D01; D07 29.8
4 BANK04 Tài chính- Ngân hàng Sunderland A00; A01; D01; D07 27.2
5 BANK05 Ngân hàng và Tài chính QT Coventry A00; A01; D01; D07 26
6 FIN01 Tài chính CLC A00; A01; D01; D07 37
7 FIN02 Tài chính A00; A01; D01; D07 29.8
8 FIN03 Công nghệ tài chính* A00; A01; D01; D07 29.8
9 ACT01 Kế toán CLC A00; A01; D01; D07 36
10 ACT02 Kế toán A00; A01; D01; D07 29.8
11 ACT03 Kế toán Sunderland A00; A01; D01; D07 26
12 BUS01 Quản trị kinh doanh CLC A00; A01; D01; D07 36
13 BUS02 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 29.8
14 BUS03 Quản trị du lịch* A00; D01; D07; D09 29
15 BUS04 Quản trị kinh doanh City
U
A00; A01; D01; D07 26
16 BUS05 Marketing số Coventry A00; A01; D01; D07 27.2
17 IB01 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07; D09 29.8
18 IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng* A01; D01; D07; D09 29.8
19 IB03 Kinh doanh quốc tế Coventry A00; A01; D01; D07 27.2
20 FL01 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09 29.34
21 LAW01 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 29.8
22 LAW02 Luật kinh tế C00; D14; D15; C03 29.8
23 ECON01 Kinh tế A01; D01; D07; D09 29.72
24 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 29.76
25 IT01 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 29.79
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2023 tại đây
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BANK01 Ngân hàng 19 Chương trình Chất lượng cao
2 BANK02 Ngân hàng 19
3 BANK03 Ngân hàng số* 19
4 BANK04 Tài chính- Ngân hàng Sunderland 19
5 BANK05 Ngân hàng và Tài chính QT Coventry 19
6 FIN01 Tài chính 19 Chương trình Chất lượng cao
7 FIN02 Tài chính 19
8 FIN03 Công nghệ tài chính* 19
9 ACT01 Kế toán 19 Chương trình Chất lượng cao
10 ACT02 Kế toán 19
11 ACT03 Kế toán Sunderland 19
12 BUS01 Quản trị kinh doanh 19 Chương trình Chất lượng cao
13 BUS02 Quản trị kinh doanh 19
14 BUS03 Quản trị du lịch* 19
15 BUS04 Quản trị kinh doanh City
U
19
16 BUS05 Quản trị kinh doanh 19
17 IB01 Marketing số Coventry 19
18 IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng*; 19
19 IB03 Kinh doanh quốc tế Coventry 19
20 FL01 Ngôn ngữ Anh 19
21 LAW01 Luật 19
22 LAW02 Luật 19
23 ECON01 Kinh tế 19
24 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý 19
25 IT01 Công nghệ thông tin 19
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2023 tại đây


Xem thêm: Hình nền liên minh 4k đẹp ❤️️100+ ảnh liên minh huyền thoại

2k6 tham gia ngay Group Zalo chia sẻ tài liệu ôn thi và hỗ trợ học tập

*