(hueni.edu.vn.vn) - Điểm chuẩn Trường Quốc tế, Đại học Quốc gia H
Bạn đang xem: Điểm trường đại học quốc gia hà nội
E0; Nội (M
E3; trường QHQ) năm 2023 cao nhất l
E0; 24,35 điểm.
Điểm chuẩn Trường Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội (Mã trường QHQ) năm 2023 như sau:
Điểm chuẩn các ngành đại học chính quy do Đại học Quốc gia Hà Nội cấp bằng: TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30) |
1 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 24,35 |
2 | 7340303 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | 22,9 |
3 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 22,6 |
4 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 23,6 |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh-Công nghệ thông tin) | 23,85 |
6 | 7510306 | Tự động hóa và Tin học (Kỹ sư) | 21 |
7 | 7480210 | Công nghệ thông tin ứng dụng | 21,85 |
8 | 7480209 | Công nghệ tài chính và kinh doanh số | 22,25 |
9 | 7520139 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | 22 |
Điểm chuẩn ngành đại học liên kết quốc tế do Đại học Quốc gia Hà Nội cấp bằng
TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30) |
1 | 7480111 | Tin học và Kỹ thuật máy tính | 21 |
Điểm chuẩn các ngành đào tạo cấp hai bằng của Đại học Quốc gia Hà Nội và trường đại học nước ngoài
TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30) |
1 | 7340115 | Marketing (song bằng VNU-HELP) | 22,75 |
2 | 7340108 | Quản lí (song bằng VNU-Keuka) | 21 |
Điểm chuẩn Khoa Các khoa học liên ngành, Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 (Mã trường QHK) như sau:
TT | Ngành | Điểm trúng tuyển | |||||||||
PTXT 100 | PTXT 405 | PTXT 409 | |||||||||
A00 | A01 | C00 | D01 | D03 | D04 | D07 | D78 | ||||
1 | Quản trị thương hiệu | 24.17 | 24.20 | 26.13 | 24.70 | 24.60 | 25.02 | 24.68 |
Tin đọc nhiều
LỊCH NGHỈ LỄ QUỐC KH
C1;NH NĂM 2023
LƯU
DD; TH
CD; SINH SAU KHI BIẾT ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2023
TRA CỨU ĐIỂM CHUẨN, ĐIỂM S
C0;N TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2023
THĂM DÒ Ý KIẾN
Câu hỏi
Bộ Gi
E1;o dục v
E0; Đ
E0;o tạo đề xuất trẻ em mẫu gi
E1;o trong độ tuổi phổ cập học tập (3 - 4 tuổi, 4 - 5 tuổi) tại c
E1;c cơ sở phổ cập gi
E1;o dục mầm non được hỗ trợ tiền ăn trưa tối thiểu l
E0; 360.000 đồng/th
E1;ng/ch
E1;u (th
ED; điểm tại 15 tỉnh).
Đồng
FD;
Cần tăng th
EA;m
DD; kiến kh
E1;c Gửi
Tổng Giám đốc: Nguyễn Hồng Sâm
hueni.edu.vn.vn
Bản quyền thuộc Cổng Thông tin điện tử Chính phủ.
Ghi rõ nguồn "Cổng Thông tin điện tử Chính phủ" hoặc "www.hueni.edu.vn.vn" khi phát hành lại thông tin từ các nguồn này.
(hueni.edu.vn.vn) - Điểm chuẩn Trường Đại học Gi
E1;o dục, Đại học Quốc gia H
E0; Nội năm 2023 cao nhất l
E0; 27,47, ng
E0;nh Gi
E1;o dục Tiểu học.
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
GD1 | Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên) | 25,58 |
GD2 | Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý) | 27,17 |
GD3 | Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường) | 20,50 |
GD4 | Giáo dục tiểu học | 27,47 |
GD5 | Giáo dục mầm non | 25,39 |
Tin đọc nhiều
LỊCH NGHỈ LỄ QUỐC KH
C1;NH NĂM 2023
LƯU
DD; TH
CD; SINH SAU KHI BIẾT ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2023
TRA CỨU ĐIỂM CHUẨN, ĐIỂM S
C0;N TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2023
THĂM DÒ Ý KIẾN
Câu hỏi
Bộ Gi
E1;o dục v
E0; Đ
E0;o tạo đề xuất trẻ em mẫu gi
E1;o trong độ tuổi phổ cập học tập (3 - 4 tuổi, 4 - 5 tuổi) tại c
E1;c cơ sở phổ cập gi
E1;o dục mầm non được hỗ trợ tiền ăn trưa tối thiểu l
E0; 360.000 đồng/th
E1;ng/ch
E1;u (th
ED; điểm tại 15 tỉnh).
Đồng
FD;
Cần tăng th
EA;m
DD; kiến kh
E1;c Gửi
Tổng Giám đốc: Nguyễn Hồng Sâm
Xem thêm: Ảnh Người Này Đã Chết - Facebook Xin Lỗi Vì Dùng Ảnh Người Chết
hueni.edu.vn.vn
Bản quyền thuộc Cổng Thông tin điện tử Chính phủ.
Ghi rõ nguồn "Cổng Thông tin điện tử Chính phủ" hoặc "www.hueni.edu.vn.vn" khi phát hành lại thông tin từ các nguồn này.