Bạn đang xem: Giá ống nhựa pvc bình minh
Nội dung bài viết
2 Bảng giá ống nhựa Bình Minh theo khu vực3 Bảng giá ống nhựa Bình Minh 2023 mới nhấtĐôi nét về ống nhựa Bình Minh
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại ống nhựa. Thế nhưng, ống nhựa Bình Minh vẫn được ưa thích và lựa chọn nhiều hơn cả. Nó có nhiều ưu điểm riêng, hiếm có sản phẩm nào có được như:
Ống nhựa Bình Minh được nhiều người lựa chọn sử dụng.
Bảng giá ống nhựa Bình Minh theo khu vực
Lưu ý dưới đây chỉ là giá ống nhựa Bình tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ với Điện Nước Tiến Thành hoặc để lại thông tin qua form bên dưới để chúng tôi sẽ liên hệ và báo giá chiết khấu tốt nhất!
Nhận Báo Giá Chiết KhấuBảng giá ống nhựa Bình Minh khu vực phía Nam
STT | Tên bảng giá | Link tải bảng giá |
1 | Bảng giá ống nhựa PVC-U Bình Minh | Tải về |
2 | Bảng giá phụ kiện ống nhựa PVC-U Bình Minh | Tải về |
3 | Bảng giá ống nhựa PPR Bình Minh | Tải về |
4 | Bảng giá phụ kiện ống nhựa PPR Bình Minh | Tải về |
5 | Bảng giá ống nhựa HDPE Bình Minh | Tải về |
6 | Bảng giá phụ kiện ống nhựa HDPE Bình Minh | Tải về |
7 | Bảng giá ống nhựa và phụ kiện HDPE gân đôi | Tải về |
8 | Bảng giá ống nhựa LDPE Bình Minh | Tải về |
9 | Bảng giá gioăng cao su Bình Minh | Tải về |
10 | Bảng giá các sản phẩm khác | Tải về |
Bảng giá ống nhựa Bình Minh khu vực phía Bắc
STT | Tên bảng giá | Link tải bảng giá |
1 | Bảng giá ống nhựa PVC-U Bình Minh | Tải về |
2 | Bảng giá phụ kiện ống nhựa PVC-U Bình Minh | Tải về |
3 | Bảng giá ống nhựa PPR Bình Minh | Tải về |
4 | Bảng giá phụ kiện ống nhựa PPR Bình Minh | Tải về |
5 | Bảng giá ống nhựa HDPE Bình Minh | Tải về |
6 | Bảng giá phụ kiện ống nhựa HDPE Bình Minh | Tải về |
7 | Bảng giá ống nhựa và phụ kiện HDPE gân đôi | Tải về |
8 | Bảng giá ống nhựa LDPE Bình Minh | Tải về |
9 | Bảng giá các sản phẩm khác | Tải về |
Bảng giá ống nhựa Bình Minh tổng hợp
STT | Tên bảng giá | Link tải bảng giá |
1 | Bảng giá ống nhựa Bình Minh miền Nam tổng hợp | Tải về |
2 | Bảng giá ống nhựa Bình Minh miền Bắc tổng hợp | Tải về |
3 | Bảng giá ống nhựa Bình Minh tổng hợp 2 miền | Tải về |
Bảng giá ống nhựa Bình Minh 2023 mới nhất
Ống nhựa Bình Minh đang trở thành một trong những sản phẩm tốt, chất lượng được khá nhiều người lựa chọn trong thi công xây dựng. Để đáp ứng tốt nhu cầu của người dùng, ống nhựa Bình Minh được chia ra làm nhiều loại với mức giá như sau:
Bảng giá ống nhựa u
PVC Bình Minh
Ống nhựa UPVC Bình Minh thường được gọi với tên là PVC được sản xuất từ hợp chất nhựa PVC không hóa dẻo. Là kết tinh sản phẩm của phản ứng trùng hợp vinyclorua (CH2=CHCL). Ưu điểm của dòng ống nhựa UPVC này bền chắc tuổi thọ tối thiểu 50 năm nếu được lắp đặt đúng tiêu chuẩn và kỹ thuật, chịu được nhiệt độ nóng và tịa cực tím, thích hợp lắp đặt nhiều địa hình.
Ống uPVC Bình Minh hệ INCH theo tiêu chuẩn TCVN 8491:2011 ISO 1452:2009 (TCCS 207:2022)Ống u
PVC Bình Minh hệ Mét theo tiêu chuẩn: TCVN 6151:1996 ISO 4422:1990Ống u
PVC Bình Minh hệ CIOD theo tiêu chuẩn: AS/NZS 1477:2017Ống u
PVC Bình Minh hệ CIOD theo tiêu chuẩn :ISO 2531:2009Ống u
PVC Bình Minh hệ Mét theo tiêu chuẩn TCVN 8491:2011 ISO 1452:2009 Tải bảng giá ống nhựa u
PVc bình minh đầy đủ
Bảng giá phụ kiện ống UPVC Bình Minh
Sản phẩm | Áp suất (PN) | Quy cách | Đơn giá chưa VAT | Thanh toán |
Nối Trơn | 15 | 21 D | 1.600 | 1.760 |
15 | 27 D | 2.200 | 2.420 | |
15 | 34 D | 3.700 | 4.070 | |
15 | 42 D | 5.100 | 5.610 | |
12 | 49 D | 7.900 | 8.690 | |
6 | 60 M | 4.800 | 5.280 | |
12 | 60 D | 12.200 | 13.420 | |
6 | 90 M | 11.300 | 12.430 | |
12 | 90 D | 26.600 | 29.260 | |
6 | 114 M | 16.400 | 18.040 | |
9 | 114 D | 52.800 | 58.080 | |
6 | 168 M | 63.700 | 70.070 | |
6 | 220 M | 170.000 | 187.000 | |
Nối Ren Trong | 15 | 21 D | 1.600 | 1.760 |
15 | 27 D | 2.400 | 2.640 | |
15 | 34 D | 3.700 | 4.070 | |
12 | 42 D | 5.000 | 5.500 | |
12 | 49 D | 4.700 | 5.170 | |
12 | 60 D | 11.600 | 12.760 | |
12 | 90 D | 25.800 | 28.380 | |
Nối Ren Trong Thau | 15 | 21 D | 10.000 | 11.000 |
15 | 27 D | 12.900 | 14.190 | |
Nối Ren Ngoài Thau | 15 | 21 D | 15.200 | 16.720 |
15 | 27 D | 17.000 | 18.700 | |
Nối Rút Có Ren | 15 | 21x RT27D | 2.100 | 2.310 |
15 | 27x RT21D | 2.000 | 2.200 | |
15 | 34x RT21D | 3.000 | 3.300 | |
15 | 34x RT27D | 3.000 | 3.300 | |
15 | 21x RN27D | 1.500 | 1.650 | |
15 | 27x RN27D | 1.700 | 1.870 | |
15 | 27x RN34D | 2.200 | 2.420 | |
15 | 27x RN42D | 3.500 | 3.850 | |
15 | 27x RN49D | 4.500 | 4.950 | |
15 | 34x RN21D | 2.900 | 3.190 | |
15 | 34x RN27D | 3.100 | 3.410 | |
15 | 34x RN42D | 4.500 | 4.950 | |
15 | 34x RN49D | 4.800 | 5.280 | |
Nối Rút Trơn | 15 | 27x21D | 2.100 | 2.310 |
15 | 34x21D | 2.600 | 2.860 | |
15 | 34x27D | 300 | 330 | |
15 | 42x21D | 3.800 | 4.180 | |
15 | 42x27D | 4.000 | 4.400 | |
15 | 42x34D | 4.600 | 5.060 | |
15 | 49x21D | 5.400 | 5.940 | |
12 | 49x27D | 5.700 | 6.270 | |
15 | 49x34D | 6.300 | 6.930 | |
15 | 49x42D | 6.700 | 7.370 | |
15 | 60x21D | 8.100 | 8.910 | |
15 | 60x27D | 8.500 | 9.350 | |
15 | 60x34D | 9.300 | 10.230 | |
6 | 60x42M | 2.900 | 3.190 | |
12 | 40x42D | 9.800 | 10.780 | |
6 | 60x49M | 2.900 | 3.190 | |
12 | 60x49D | 10.100 | 11.110 | |
9 | 90x34M | 8.900 | 9.790 | |
6 | 90x42M | 9.100 | 10.010 | |
12 | 90x49D | 20.100 | 22.110 | |
6 | 90x60M | 9.400 | 10.340 | |
12 | 90x60D | 20.500 | 22.550 | |
6 | 114x34M | 17.900 | 19.690 | |
6 | 114x49M | 17.100 | 18.810 | |
6 | 114x60M | 16.600 | 18.260 | |
9 | 114x60D | 40.400 | 44.440 | |
6 | 114x90M | 16.700 | 18.370 | |
9 | 114x90D | 45.100 | 49.610 | |
6 | 169x90M | 70.000 | 77.000 | |
6 | 168x114M | 55.000 | 60.500 | |
9 | 168x114D | 120.200 | 132.220 | |
6 | 220x114M | 150.000 | 165.000 | |
9 | 220X168TC | 302.000 | 332.200 | |
Nối Ren Ngoài | 15 | 21D | 1.400 | 1.540 |
15 | 27D | 2.100 | 2.310 | |
15 | 34D | 3.600 | 3.960 | |
12 | 42D | 5.200 | 5.720 | |
12 | 49D | 6.400 | 7.040 | |
12 | 60D | 9.400 | 10.340 | |
12 | 90D | 21.500 | 23.650 | |
9 | 114D | 41.900 | 46.090 | |
Nối Thông Tắc | 6 | 60M | 17.000 | 18.700 |
5 | 90M | 31.300 | 34.430 | |
5 | 114M | 58.500 | 64.350 | |
Nối Rút Có Ren Thau | 15 | 27x RTT21D | 6.500 | 7.150 |
15 | 27x RNT21D | 10.500 | 11.550 | |
Bít Xả Ren Ngoài | 6 | 60M | 15.000 | 16.500 |
6 | 90M | 20.000 | 22.000 | |
6 | 114M | 40.000 | 44.000 | |
6 | 168M | 111.600 | 122.760 | |
Van | 12 | 21 | 13.700 | 15.070 |
12 | 27 | 16.100 | 17.710 | |
12 | 34 | 27.300 | 30.030 | |
12 | 42 | 40.000 | 44.000 | |
12 | 49 | 60.000 | 66.000 | |
Bích Đơn | 12 | 49D | 32.200 | 35.420 |
12 | 60D | 39.200 | 43.120 | |
12 | 90D | 65.900 | 72.490 | |
9 | 114D | 90.800 | 99.880 | |
9 | 168D | 268.000 | 294.800 | |
Bích Kép | 9 | 114D | 74.800 | 82.280 |
9 | 168D | 141.000 | 155.100 | |
9 | 220D | 232.700 | 255.970 | |
Khởi Thủy | 12 | 100x49D | 77.500 | 85.250 |
9 | 114x49D | 70.700 | 77.770 | |
9 | 160x60D | 125.500 | 138.050 | |
9 | 168x60D | 106.600 | 117.260 | |
9 | 220x60D | 128.200 | 141.020 | |
Khởi Thủy Dán | 6 | 90x49M | 6.600 | 7.260 |
6 | 114x60M | 10.100 | 11.110 | |
Con Thỏ | 6 | 60M | 31.400 | 34.540 |
6 | 90M | 49.100 | 54.010 | |
Tứ Thông | 6 | 90 | 44.700 | 49.170 |
3 | 114 | 94.200 | 103.620 | |
Co Ba Nhánh 90 độ | 15 | 21D | 2.800 | 3.080 |
15 | 27D | 4.000 | 4.400 | |
15 | 34D | 6.500 | 7.150 | |
Co 90 độ | 15 | 21D | 2.100 | 2.310 |
15 | 27D | 3.400 | 3.740 | |
15 | 34D | 4.800 | 5.280 | |
12 | 42D | 7.300 | 8.030 | |
12 | 49D | 11.400 | 12.540 | |
6 | 60M | 8.100 | 8.910 | |
12 | 60D | 18.200 | 20.020 | |
6 | 90M | 19.100 | 21.010 | |
12 | 90D | 45.400 | 49.940 | |
6 | 114M | 39.400 | 43.340 | |
12 | 114D | 104.800 | 115.280 | |
6 | 168M | 109.300 | 120.230 | |
9 | 220M | 339.900 | 373.890 | |
12 | 220D | 590.000 | 649.000 | |
Co Ren Trong Thau | 15 | 21D | 10.100 | 11.110 |
15 | 27D | 17.000 | 18.700 | |
15 | 21x RTT27D | 13.100 | 14.410 | |
15 | 27x RTT21D | 11.000 | 12.100 | |
15 | 34x RTT21D | 13.800 | 15.180 | |
15 | 34x RTT27D | 16.000 | 17.600 | |
Co Ren Ngoài Thau | 15 | 21D | 13.900 | 15.290 |
12 | 27D | 23.200 | 25.520 | |
15 | 27x RNT21D | 19.000 | 20.900 | |
Co 90 độ Rút | 15 | 27x21D | 2.400 | 2.640 |
15 | 34x21D | 3.300 | 3.630 | |
15 | 34x27D | 3.700 | 4.070 | |
12 | 42x27D | 5.300 | 5.830 | |
12 | 42x34D | 6.100 | 6.710 | |
12 | 49x27D | 6.300 | 6.930 | |
12 | 49x34D | 7.600 | 8.360 | |
6 | 90x60M | 11.800 | 12.980 | |
12 | 90x60D | 30.700 | 33.770 | |
6 | 114x60M | 22.300 | 24.530 | |
6 | 114x90M | 25.000 | 27.500 | |
Co Ren Ngoài | 15 | 21D | 3.200 | 3.520 |
15 | 27D | 4.000 | 4.400 | |
15 | 34D | 7.100 | 7.810 | |
15 | 21x RN27D | 3.500 | 3.850 | |
15 | 27x RN21D | 4.000 | 4.400 | |
15 | 27x RN34D | 6.000 | 6.600 | |
15 | 34x RN21D | 4.300 | 4.730 | |
15 | 34x RN27D | 5.300 | 5.830 | |
Co Ren Trong | 15 | 21D | 2.500 | 2.750 |
15 | 27D | 3.400 | 3.740 | |
Co Âm Dương | 6 | 90M | 2.100 | 2.310 |
6 | 114M | 39.200 | 43.120 | |
Co 45 độ | 15 | 21D | 1.900 | 2.090 |
15 | 27D | 2.800 | 3.080 | |
15 | 34D | 4.500 | 4.950 | |
15 | 42D | 6.300 | 6.930 | |
12 | 49D | 9.600 | 10.560 | |
6 | 60M | 7.000 | 7.700 | |
12 | 60D | 14.800 | 16.280 | |
6 | 90M | 15.900 | 17.490 | |
12 | 90D | 34.800 | 38.280 | |
6 | 114M | 31.100 | 34.210 | |
9 | 114D | 70.800 | 77.880 | |
6 | 168M | 95.000 | 104.500 | |
9 | 168D | 240.000 | 264.000 | |
6 | 220M | 253.300 | 278.630 | |
10 | 220D | 433.600 | 476.960 | |
Chữ Y – T 45 độ | 12 | 34D | 8.300 | 9.130 |
6 | 42M | 6.100 | 6.710 | |
6 | 49M | 9.000 | 9.900 | |
12 | 60M | 16.900 | 18.590 | |
4 | 60D | 41.000 | 45.100 | |
12 | 90M | 40.000 | 44.000 | |
3 | 114M | 57.900 | 63.690 | |
3 | 114M | 82.800 | 91.080 | |
6 | 168M | 205.300 | 225.830 | |
Chữ Y Rút – T 45 độ Rút | 4 | 60x42M | 9.800 | 10.780 |
4 | 90x60M | 20.600 | 22.660 | |
6 | 114x60M | 36.100 | 39.710 | |
6 | 114x90M | 54.000 | 59.400 | |
6 | 140x90M | 110.000 | 121.000 | |
6 | 140x114M | 120.000 | 132.000 | |
10 | 140x114D | 248.300 | 273.130 | |
6 | 168x114M | 189.900 | 208.890 | |
10 | 168x114D | 405.000 | 445.500 | |
Chữ T | 15 | 21D | 2.800 | 3.080 |
15 | 27D | 4.600 | 5.060 | |
15 | 34D | 7.400 | 8.140 | |
15 | 42D | 9.800 | 10.780 | |
12 | 49D | 14.500 | 15.950 | |
6 | 60M | 10.400 | 11.440 | |
12 | 60D | 24.900 | 27.390 | |
6 | 90M | 30.100 | 33.110 | |
12 | 90D | 62.700 | 68.970 | |
6 | 114M | 54.000 | 59.400 | |
9 | 114D | 127.900 | 140.690 | |
6 | 168M | 158.000 | 173.800 | |
6 | 220M | 473.300 | 520.630 | |
9 | 220D | 777.900 | 855.690 | |
T Ren Trong | 15 | 21D | 3.700 | 4.070 |
T Ren Trong Thau | 15 | 21D | 11.000 | 12.100 |
15 | 21x RTT27D | 12.700 | 13.970 | |
15 | 27D | 12.200 | 13.420 | |
15 | 34D | 15.400 | 16.940 | |
T Ren Ngoài Thau | 15 | 21D | 13.900 | 15.290 |
12 | 27D | 21.500 | 23.650 | |
T Giảm Có Ren | 15 | 27x RN21D | 5.300 | 5.830 |
15 | 27x RT21D | 4.800 | 5.280 | |
T Cong Kiểm Tra Mặt Sau | 5 | 90M | 34.600 | 38.060 |
5 | 114M | 66.000 | 72.600 | |
Khớp Nối Sống | 15 | 21 | 7.200 | 7.920 |
15 | 27 | 10.000 | 11.000 | |
15 | 34 | 14.100 | 15.510 | |
12 | 42 | 17.300 | 19.030 | |
12 | 49 | 29.000 | 31.900 | |
12 | 60 | 42.000 | 46.200 | |
12 | 90 | 96.700 | 106.370 | |
9 | 114 | 177.600 | 195.360 | |
Chữ T Rút | 15 | 27x21D | 3.400 | 3.740 |
15 | 34x21D | 5.200 | 5.720 | |
15 | 34x27D | 6.100 | 6.710 | |
15 | 42x21D | 7.400 | 8.140 | |
15 | 42x27D | 7.400 | 8.140 | |
15 | 42x34D | 8.300 | 9.130 | |
15 | 49x21D | 9.800 | 10.780 | |
15 | 49x27D | 10.600 | 11.660 | |
15 | 49x34D | 11.700 | 12.870 | |
12 | 49x42D | 13.100 | 14.410 | |
15 | 60x21D | 15.600 | 17.160 | |
15 | 60x27D | 17.300 | 19.030 | |
12 | 60x34D | 16.100 | 17.710 | |
12 | 60x42D | 18.000 | 19.800 | |
12 | 60x49D | 20.500 | 22.550 | |
12 | 90x34D | 38.400 | 42.240 | |
6 | 90x42D | 19.100 | 21.010 | |
6 | 90x60M | 19.200 | 21.120 | |
12 | 90x60D | 46.100 | 50.710 | |
6 | 114x60M | 27.000 | 29.700 | |
9 | 114x60D | 84.500 | 92.950 | |
6 | 114x90M | 42.000 | 46.200 | |
9 | 114x90D | 97.200 | 106.920 | |
6 | 168x90M | 105.600 | 116.160 | |
6 | 168x114M | 140.000 | 154.000 | |
10 | 168x114D | 325.700 | 358.270 | |
T Cong Rút | 6 | 90x60M | 22.600 | 24.860 |
6 | 114x60M | 47.300 | 52.030 | |
6 | 114x90M | 71.000 | 78.100 | |
6 | 168x90M | 130.000 | 143.000 | |
10 | 168x90D | 410.400 | 451.440 | |
6 | 168x114M | 150.000 | 165.000 | |
10 | 168x114D | 502.000 | 552.200 | |
T Cong | 6 | 60M | 13.900 | 15.290 |
6 | 90M | 36.200 | 39.820 | |
6 | 114M | 65.400 | 71.940 | |
6 | 168M | 300.000 | 330.000 | |
10 | 168D | 678.000 | 745.800 | |
T Cong Âm Dương | 4 | 90M | 31.800 | 34.980 |
Nắp T Cong | 6 | 90 | 4.600 | 5.060 |
6 | 114 | 8.700 | 9.570 | |
Nắp Khóa | 15 | 21D | 1.200 | 1.320 |
15 | 27D | 1.400 | 1.540 | |
15 | 34D | 2.600 | 2.860 | |
15 | 42D | 3.400 | 3.740 | |
12 | 49D | 5.100 | 5.610 | |
12 | 60D | 8.700 | 9.570 | |
12 | 90D | 20.500 | 22.550 | |
9 | 114D | 43.900 | 48.290 | |
6 | 168M | 90.000 | 99.000 | |
10 | 168D | 127.000 | 139.700 | |
6 | 220M | 152.000 | 167.200 | |
10 | 220D | 320.100 | 352.110 | |
Nắp Khóa Ren Trong | 15 | 21D | 700 | 770 |
15 | 27D | 1.400 | 1.540 | |
15 | 34D | 2.600 | 2.860 | |
Nắp Khóa Ren Ngoài | 15 | 21D | 800 | 880 |
15 | 27D | 1.200 | 1.320 | |
15 | 34D | 1.400 | 1.540 | |
Bạc Chuyển Bậc | 12 | 60×49 | 6.000 | 6.600 |
12 | 75×60 | 9.000 | 9.900 | |
12 | 90×60 | 154.000 | 169.400 | |
12 | 90×75 | 11.900 | 13.090 | |
12 | 110×60 | 28.000 | 30.800 | |
Keo Dán | 25gr | 3.600 | 3.960 | |
50gr | 6.300 | 6.930 | ||
100gr | 11.500 | 12.650 | ||
200gr | 29.800 | 32.780 | ||
500gr | 54.100 | 59.510 | ||
1kg | 100.900 | 110.990 | ||
Nối Rút Chuyển Hệ Inch – Mét | 10 | 75x49TC | 15.900 | 17.490 |
6 | 75x60M | 5.500 | 6.050 | |
10 | 75x60D | 20.900 | 22.990 | |
6 | 90x75TC | 17.800 | 19.580 | |
10 | 110x90TC | 46.400 | 51.040 | |
10 | 140x90TC | 86.300 | 94.930 | |
6 | 140x114M | 39.000 | 42.900 | |
8 | 160x90TC | 98.700 | 108.570 | |
5 | 168x140TC | 73.100 | 80.410 | |
9 | 168x140TC | 122.100 | 134.310 | |
6 | 200x90TC | 185.800 | 204.380 | |
10 | 200x114TC | 219.500 | 241.450 | |
10 | 220x140TC | 295.000 | 324.500 | |
10 | 225x168TC | 556.300 | 611.930 | |
10 | 250x168TC | 532.900 | 586.190 | |
10 | 280x168TC | 820.000 | 902.000 | |
10 | 280x220TC | 750.000 | 825.000 | |
6 | 315x220TC | 879.900 | 967.890 |
Sản phẩm | Áp suất (PN) | Quy cách (mm) | Đơn giá chưa VAT | Thanh toán |
Nối Trơn | 6 | 75M | 5.000 | 5.500 |
12,5 | 110D | 51.300 | 56.430 | |
10 | 140TC | 83.200 | 91.520 | |
10 | 160TC | 145.400 | 159.940 | |
10 | 200TC | 307.300 | 338.030 | |
10 | 225TC | 419.700 | 461.670 | |
10 | 250TC | 610.300 | 671.330 | |
10 | 280TC | 733.300 | 806.630 | |
10 | 315TC | 1.182.300 | 1.300.530 | |
Nối Ren Ngoài | 10 | 75D | 20.000 | 22.000 |
Co 90 độ | 6 | 75M | 10.200 | 11.220 |
12 | 75D | 27.500 | 30.250 | |
6 | 110M | 37.600 | 41.360 | |
10 | 110D | 73.400 | 80.740 | |
4 | 140M | 74.700 | 82.170 | |
12,5 | 140D | 138.000 | 151.800 | |
6 | 160M | 109.400 | 120.340 | |
6 | 200M | 238.300 | 262.130 | |
10 | 200D | 320.000 | 352.000 | |
6 | 225M | 360.000 | 396.000 | |
10 | 225D | 615.800 | 677.380 | |
Nối Rút Trơn | 10 | 100x75TC | 44.500 | 48.950 |
10 | 140x75TC | 86.300 | 94.930 | |
10 | 140X110TC | 86.300 | 94.930 | |
8 | 160x75TC | 98.700 | 108.570 | |
8 | 160x110TC | 98.700 | 108.570 | |
10 | 160x110TC | 129.300 | 142.230 | |
10 | 160x140TC | 129.300 | 142.230 | |
6 | 200x90TC | 185.800 | 204.380 | |
6 | 200x110TC | 185.800 | 204.380 | |
6 | 200x140TC | 175.500 | 193.050 | |
10 | 200x140TC | 288.500 | 317.350 | |
6 | 200x160TC | 182.200 | 200.420 | |
10 | 200x160TC | 288.500 | 317.350 | |
10 | 225x160TC | 316.700 | 348.370 | |
10 | 225x200TC | 289.000 | 317.900 | |
6 | 250x160TC | 326.100 | 358.710 | |
10 | 250x200TC | 581.300 | 639.430 | |
10 | 250x225TC | 581.300 | 639.430 | |
8 | 315x225TC | 794.400 | 873.840 | |
10 | 315x225TC | 998.100 | 1.097.910 | |
10 | 315x250TC | 1.074.800 | 1.182.280 | |
Hộp Đầu Nối | 8 | 225x110M | 600.000 | 660.000 |
Co 45 độ | 12,5 | 75D | 25.600 | 28.160 |
5 | 110M | 26.300 | 28.930 | |
8 | 110D | 57.500 | 63.250 | |
6 | 140M | 57.600 | 63.360 | |
12,5 | 140D | 117.100 | 128.810 | |
6 | 160M | 95.700 | 105.270 | |
8 | 200TC | 332.400 | 365.640 | |
8 | 225TC | 467.100 | 513.810 | |
8 | 250TC | 629.700 | 692.670 | |
8 | 280TC | 917.000 | 1.008.700 | |
8 | 315TC | 1.182.300 | 1.300.530 | |
Chữ T Rút | 6 | 140x114M | 95.000 | 104.500 |
10 | 140x114D | 173.800 | 191.180 | |
T Cong | 6 | 140M | 125.000 | 137.500 |
10 | 140D | 242.900 | 267.190 | |
T Cong Rút | 6 | 140x90M | 88.300 | 97.130 |
10 | 140x90D | 252.700 | 277.970 | |
6 | 140x114M | 117.000 | 128.700 | |
10 | 140x114D | 330.600 | 363.660 | |
8 | 160x110M | 250.000 | 275.000 | |
Nắp Khóa | 12,5 | 110D | 42.300 | 46.530 |
6 | 140M | 32.000 | 35.200 | |
10 | 140D | 59.600 | 65.560 | |
Bít Xả Ren Ngoài | 6 | 140M | 70.100 | 77.110 |
Chữ T | 5 | 75M | 20.000 | 22.000 |
10 | 75D | 43.600 | 47.960 | |
6 | 110M | 46.300 | 50.930 | |
10 | 110D | 103.600 | 113.960 | |
4 | 140M | 99.600 | 109.560 | |
12,5 | 140D | 217.200 | 238.920 | |
6 | 160M | 150.000 | 165.000 | |
10 | 160D | 375.000 | 412.500 | |
6 | 200 | 345.100 | 379.610 | |
6 | 225M | 395.000 | 434.500 | |
10 | 225D | 1.100.000 | 1.210.000 | |
Chữ Y – T 45 độ | 8 | 75M | 38.000 | 41.800 |
6 | 90M | 61.000 | 67.100 | |
3 | 110M | 64.400 | 70.840 | |
6 | 110M | 85.000 | 93.500 | |
6 | 140M | 202.000 | 222.200 | |
6 | 160M | 258.000 | 283.800 | |
6 | 200M | 544.000 | 598.400 | |
Chữ Y Rút – T 45 đọ | 6 | 200x110M | 325.500 | 358.050 |
6 | 200X140M | 376.400 | 414.040 | |
6 | 200x160M | 395.500 | 435.050 | |
Nắp Đậy Ống PE | 20 | 600 | 660 | |
25 | 600 | 660 | ||
29 | 600 | 660 | ||
32 | 700 | 770 | ||
40 | 1.400 | 1.540 | ||
50 | 2.000 | 2.200 | ||
63 | 2.600 | 2.860 | ||
75 | 3.500 | 3.850 | ||
90 | 5.100 | 5.610 |
Trong các công trình xây dựng hiện nay, phụ kiện ống nhựa u
PVC Bình Minh được sử dụng rộng rãi. Chất lượng của ống cực tốt với độ bền cao. Không những thế, nó còn có khả năng chống nấm mốc, nhiễm khuẩn. Hiện nay, ống nhựa u
PVC có hai hệ chính đó là hệ inch có đường kính từ Ø21 mm đến Ø220 mm và có thêm hệ mét là Ø63 mm đến Ø630 mm.
Ống nhựa Bình Minh là một trong những thương hiệu sản xuất ống nhựa lớn nhất tại Việt Nam gồm các nhóm sản phẩm chiếm doanh số đứng đầu thị trường hiện nay như: u
PVC, PPR, HDPE, LDPE và phụ kiện ống nhựa Bình Minh. Cùng tìm hiểu về bảng giá ống nhựa Bình Minh 2023 trong nội dung dưới đây nhé!
Giới thiệu về công ty Cổ phần nhựa Bình Minh
Được thành lập từ năm 1977, đến nay Công ty ống Nhựa Bình Minh đã trở thành một doanh nghiệp đứng đầu trong lĩnh vực nhựa, ống nước nhựa và phụ kiện ống nhựa tại Việt Nam. Bên cạnh đó Ống Nhựa Bình Minh còn là nhà máy sản xuất ống nước nhựa lớn nhất khu vực phía Nam. Bình Minh sở hữu hệ thống thiết bị và công nghệ sản xuất tiên tiến được nhập khẩu từ Châu Âu đảm bảo cho ra những sản phẩm đạt chuẩn về chất lượng và môi trường.
Tính đến năm 2023, Công ty ống nhựa Bình Minh đã có bốn nhà máy tại có tỉnh thành phố lớn là: thành phố Hồ Chí Minh, tỉnh Bình Dương, tỉnh Long An và tỉnh Hưng Yên. Các sản phẩm của Công ty nhựa Bình Minh đều đạt các tiêu chuẩn về chất lượng quốc tế như ISO 9001:2015 và các tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam như: TCVN 8491:2011, TCVN 6151:1996/ ISO 4422:1990,…
Bảng giá ống nhựa Bình Minh chính hãng mới nhất được nhiều khách hàng yêu cầu báo giáVật Tư 365 với kinh nghiệm trên 20 năm làm đại lý ống Nhựa Bình Minh tại TPHCM nói riêng và cả nước nói chung. Chúng tôi luôn có sẵn hàng trong kho với chế độ giao hàng siêu tốc trong 4h làm việc. Mức chiết khấu cao lên đến 20% đối với mặt hàng ống PVC Bình Minh, 50% với ống nhựa PPR,… tùy theo từng đơn hàng. Luôn đảm bảo có báo giá ống nhựa Bình Minh tốt nhất cho khách hàng theo đúng số lượng yêu cầu.
Clip giới thiệu về ống nhựa Bình Minh tại Kênh Youtube của Vật Tư 365
Bảng giá ống nhựa Bình Minh 2023 mới nhất, chi tiết nhất!
Dưới đây là bảng giá ống nhựa Bình Minh chi tiết, bạn có thể xem trực tiếp phía dưới hoặc tải về thông qua link Google Drive mà chúng tôi đính kèm phía dưới. Những thông tin này này được cập nhật chính thống từ Bình Minh và được cập nhật liên tục nên bạn hoàn toàn yên tâm!
Bảng giá ống nhựa PVC Bình Minh 2023
Bảng giá ống nước PVC-U Bình Minh bao gồm 5 hệ đo lường:
Hệ InchBảng giá ống PVC-U Bình Minh hệ Inch mở rộng (TCCS 207, tham chiếu theo TCVN 8491:2011 và tiêu chuẩn ISO 1452:2009)Hệ Inch chịu áp lực caoBảng giá ống PVC-U Bình Minh hệ Inch chịu áp lực cao (Tham chiếu theo ISO 1452:2009)Hệ mét (tiêu chuẩn TCVN 6151:1996/ISO4422:1990)Bảng giá ống nhựa PVC Bình Minh 2023 hệ mét tiêu chuẩn TCVN 6151:1996Hệ mét (tiêu chuẩn TCVN 8491:2011/ISO1452:2009)Bảng gia ống nhựa PVC Bình Minh 2023 hệ mét tiêu chuẩn 8491:2011 – Trang 1/2Bảng gia ống nhựa PVC Bình Minh 2023 hệ mét tiêu chuẩn 8491:2011 – Trang 2/2Hệ COID (tiêu chuẩn AS/NSZ 1477:2017 và tiêu chuẩn ISO 2531:2009)Bảng gia ống nhựa PVC Bình Minh 2023 hệ COID tiêu chuẩn AS/NSZ 1477:2017 và tiêu chuẩn ISO 2531:2009
Để hiểu hơn về các đơn vị đo kích thước ống, bạn có thể đọc thêm bài viết DN là gì? Bảng quy đổi kích thước ống tiêu chuẩn
Tải Bảng giá ống PVC-U Bình Minh 2023 File PDF
Bảng giá phụ tùng ống nhựa PVC Bình Minh 2023
Bảng giá phụ tùng ống PVC Bình Minh bao gồm 2 hệ đo lường:
Hệ Inch (tiêu chuẩn TCVN 8491:2011)Hệ Mét.Tải Bảng giá phụ kiện PVC-U Bình Minh 2023 File PDF
Trước khi đi đến với bảng giá ống nhựa PPR Bình Minh, Chúng ta cùng tìm hiểu về kích thước ống Bình Minh ngay bên nhé!
ĐẠI LÝ ỐNG NHỰA BÌNH MINH TPHCM
Kích thước ống nhựa PVC Bình Minh
Sau đây, Vật Tư 365 sẽ tổng hợp đầy đủ các loại kích thước ống nhựa Bình Minh gồm: phi 21, phi 27, phi 34, phi 42, phi 49, phi 60, phi 75, phi 90, phi 100, phi 110, phi 114, phi 125, phi 140, phi 150, phi 160, phi 168, phi 180, phi 200, phi 220, phi 225, phi 250, phi 280, phi 315, phi 355, phi 400, phi 450, phi 500, phi 560, phi 630,…
Có thể thấy các loại ống nước có kích thước khác nhau do được sản xuất theo các tiêu chuẩn khác nhau, cụ thể:
DIN 8074:2011-12 cho ống HDPEDIN 8077:2008-09 cho ống PPRISO 1452-5:2009 đối với ống PVCASTM A53 cho ống kẽmDưới đây là bảng kích thước ống PVC Bình Minh theo bảng giá mà nhà sản xuất cung cấp. Bạn có thể dựa vào kích thước này để lựa chọn ống PVC.
Kích thước ống PVC-U hệ Inch theo tiêu chuẩn TCVN 8491:2011
Kích thước ống PVC-U hệ Mét theo tiêu chuẩn TCVN 6151:1996/ISO 4422:1990
Kích thước ống PVC-U hệ CIOD theo tiêu chuẩn AS/NZS 1477:2017 và tiêu chuẩn ISO 2531:2009
Sau khi đã hiểu rõ về kích thước ống PVC Bình Minh hãy đi vào bảng giá ống nhựa Bình Minh PPR ngay dưới đây nhé!
Bảng giá ống nhựa PPR Bình Minh và phụ kiện
Ống nhựa PPR Bình Minh và phụ kiện PP-R là những sản phẩm bán chạy tại Vật Tư 365. Giá của chúng được thay đổi thường xuyên nên bạn cần liên hệ để được nhận báo giá mới nhất nhé!
Tải Bảng giá ống nhựa PPR Bình Minh File PDF
Và đây là bảng giá phụ tùng PPR Bình Minh File PDF.
Bảng giá ống nhựa PE Bình Minh
Ống nhựa HDPE (hay ống PE) Bình Minh được sản xuất từ hợp chất nhựa Polypropylene với tỷ trọng PE khá cao là PE100 và PE80.
Ống nhựa HDPE Bình Minh thường được dùng trong các hệ thống dẫn nước như:
Dẫn nước nóng để sinh uống và sinh hoạt thường ngày Dẫn nước nóng vào các nhà máy lớn Dùng trong hệ thống cấp thoát nước. Đòi hỏi ống nước phải có độ bền cao, chịu được va đập và áp suất cao.Dưới đây là bảng giá ống HDPE Bình Minh mới nhất hiện nay
Tải Bảng giá ống nhựa PE Bình Minh
Dưới đây là bảng giá phụ ống PE đúc – hàn điện trở, đúc Hàn đối đầu, thủ công – hàn đối đầu,…
Tải Bảng giá ống nhựa PE Đúc – hàn đối đầu Bình Minh
Bảng giá ống PE gân thành đôi Bình Minh và phụ tùng
Tải Bảng giá ống nhựa PE gân thành đôi Bình Minh
Bảng giá ống nhựa Bình Minh LDPE
Tải Bảng giá ống nhựa LDPE Bình Minh
Bảng giá gioăng cao su Bình Minh các loại
Tải Bảng giá gioăng cao su Bình Minh
Bảng giá các sản phẩm khác từ thương hiệu Nhựa Bình Minh
Tải Bảng giá các sản phẩm Bình Minh khác
Bạn vừa theo dõi các loại bảng giá của thương hiệu ống nước Bình Minh. Do biến động của thì trường giá của chúng có thể thay đổi, vì vậy để biết đơn giá ống nhựa Bình Minh cập nhật mới nhất vui lòng liên hệ Đại lý cấp 1 Vật Tư 365 để được tư vấn báo giá chiết khấu cao
ĐẠI LÝ ỐNG NHỰA BÌNH MINH TPHCM
Tổng hợp Bảng giá ống nhựa Bình Minh theo khu vực
Bảng giá ống nước Bình Minh khu vực Miền Nam
Bảng giá ống nước Bình Minh dưới đây được cung cấp bởi Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh (BMP) áp dụng cho khu vực phía Nam.
STT | Bảng giá ống Bình Minh | Link file PDF |
1 | Bảng giá ống nhựa Bình Minh PVC-U | |
2 | Bảng giá phụ tùng ống nhựa PVC-U | |
3 | Bảng giá ống nhựa Bình Minh PE | |
4 | Bảng giá phụ tùng ống nhựa PE | |
5 | Bảng giá ống nhựa Bình Minh PP-R | |
6 | Bảng giá phụ tùng ống nhựa PP-R | |
7 | Bảng giá ống và phụ tùng PE gân thành đôi | |
8 | Bảng giá ống nhựa LDPE | |
9 | Bảng giá gioăng cao su các loại | |
10 | Bảng giá các sản phẩm khác |
Bảng giá ống nước Bình Minh khu vực Miền Bắc
STT | Bảng giá ống nhựa Bình Minh | Link file PDF |
1 | Bảng giá ống nhựa PVC-U | |
2 | Bảng giá phụ tùng ống nhựa PVC-U | |
3 | Bảng giá ống nhựa PE | |
4 | Bảng giá phụ tùng ống nhựa PE | |
5 | Bảng giá ống nhựa PP-R | |
6 | Bảng giá phụ tùng ống nhựa PP-R | |
7 | Bảng giá ống và phụ tùng PE gân thành đôi | |
8 | Bảng giá ống nhựa LDPE | |
9 | Bảng giá các sản phẩm khác |
Bảng giá ống Bình Minh tổng hợp
Dưới đây là Bảng giá ống nhựa Bình Minh tổng hợp cho cả 2 miền Nam – Bắc. Bảng giá được cung cấp chính thức bởi Công ty Bình Minh
STT | Bảng giá ống nước Bình Minh đầy đủ | Link file PDF |
1 | Bảng giá ống nhựa Bình Minh tổng hợp Miền Nam | |
2 | Bảng giá ống nhựa Bình Minh tổng hợp Miền Bắc | |
3 | Bảng giá tổng hợp 2 miền |
Catalogue ống nhựa Bình Minh 2023
Cùng theo dõi Catalogue các loại ống nhựa Bình Minh và phụ kiện – nhà cung cấp ống nhựa hàng đầu trên thị trường hiện nay
Ống và phụ tùng ống PVC cứng hệ inch
Tải Catalogue Ống và phụ tùng ống PVC cứng hệ inch Bình Minh tại đây
Ống và phụ tùng ống nhựa PVC cứng hệ mét – ISO 1452:2009
Tải Catalogue Ống và phụ tùng ống nhựa PVC Bình Minh cứng hệ mét – ISO 1452:2009 tại đây
Ống nhựa PVC cứng hệ mét – ISO 4422:1990
Tải Catalogue Ống nhựa PVC cứng hệ mét – ISO 4422:1990 tại đây
Ống nhựa PVC cứng hệ CIOD – AS/ NZS 1477:2006
Tải Catalogue Ống nhựa PVC cứng hệ CIOD – AS/ NZS 1477:2006 Bình Minh tại đây
Ống và phụ tùng ống nhựa PVC cứng dùng cho tuyến cáp ngầm
Tải Catalogue Ống và phụ tùng ống nhựa PVC cứng dùng cho tuyến cáp ngầm Bình Minh tại đây
Gioăng cao su và keo dán dùng cho ống & phụ tùng ống nhựa PVC cứng
Tải Catalogue Gioăng cao su và keo dán dùng cho ống & phụ tùng ống nhựa PVC cứng tại đây
Ống và phụ tùng ống gân thành đôi HDPE
Tải Catalogue Ống và phụ tùng ống gân thành đôi HDPE Bình Minh tại đây
Ống và phụ tùng ống nhựa HDPE – ISO 4427:2007
Tải Catalogue Ống và phụ tùng ống nhựa HDPE – ISO 4427:2007 Bình Minh tại đây
Ống & phụ tùng ống nhựa PP-R Bình Minh
Tải Catalogue Ống & phụ tùng ống nhựa PP-R Bình Minh tại đây
Đại lý ống nhựa Bình Minh uy tín tại TPHCM
Vật Tư 365 là đại lý ống nhựa Bình Minh tại TPHCM với nhiều chủng loại ống nhựa từ PVC, PPR, PE cho tới các loại phụ kiện, phù tùng đi kèm. Nhờ hàng luôn có sẵn tại kho nên bạn sẽ không mất quá nhiều thời gian cho việc chờ đợi hàng hóa, hơn nữa chúng tôi cam kết giao hàng nhanh nhất đảm bảo tiến độ tổng thể của công trình bạn đang thi công.
Bên cạnh chất lượng giá cả là tiêu chí hầu hết mọi người ai cũng quan tâm. Đến với chúng tôi bạn hoàn toàn yên tâm về vấn đề nay. Do lấy hàng trực tiếp từ nhà máy, không qua trung gian nên sẽ không mất bất kỳ khoản chiết khấu nào, bạn sẽ được chiết khấu cao, mua càng nhiều chiết khấu càng cao.
Tham khảo thêm bảng giá các loại ống nước và phụ kiện khác
1. Bảng giá ống nhựa Quốc Trung mới nhất
2. Bảng giá ống nhựa Vesbo chiết khấu cao
3. Bảng giá Van nhựa Đài Loan Jia Rong 2020
4. Bảng giá ống nhựa PVC Đệ Nhất
5. Bảng giá ống nhựa Đạt Hòa mới nhất
Thông số kỹ thuật của các loại ống nước Bình Minh
Ống PVC | Ống PPR | Ống HDPE | |
Vật iệu | Ống và phụ tùng ống nhựa PVC cứng hệ inch được sản xuất từ hợp chất nhựa PVC không hóa dẻo. | Ống và phụ tùng ống nhựa PPR Bình Minh được sản xuất từ hợp chất nhựa Polypropylene Random Copolymer, PP-R80. | Ống và phụ tùng ống gân thành đôi HDPE được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). |
Lĩnh vực áp dụng | Thích hợp dùng cho hệ thống dẫn nước trong các ứng dụng : Phân phối nước uống,Hệ thống dẫn nước và tưới tiêu trong nông nghiệp,Hệ thống ống dẫn trong công nghiệp,Hệ thống thoát nước thải , thoát nước mưa,…Các hệ thống ống này được chôn ngầm hoặc đặt nổi trên mặt đất, lắp đặt bên trong hoặc bên ngoài tòa nhà và phải được tránh ánh nắng mặt trời chiếu trực tiếp. | Ống và phụ tùng ống PP-R Nhựa Bình Minh thích hợp cho các ứng dụng: Các hệ thống ống dẫn phân phối nước nóng và nước lạnh dùng cho các mục đích: Nước uống, nước sinh hoạt, nước công nghiệp và nước tưới tiêu trong nông nghiệp.Các hệ thống vận chuyển dung dịch thực phẩm ở nhiệt độ cao và thấp.Các hệ thống ống dẫn sưởi ấm sàn nhà.Các hệ thống ống dẫn hơi, gas trong công nghiệp. | Ống và phụ tùng ống HDPE thích hợp dùng cho các ứng dụng: Hệ thống ống dẫn nước thoát cho xa lộHệ thống ống thoát nước cho sân gôn Hệ thống ống thoát nước dân dụng Hệ thống ống thoát nước và xử lý nước thải công nghiệp Hệ thống ống lọc và lấy nước thải Hệ thống ống bảo vệ cáp ngầm |
Tính chất vật lý | Tỷ trọng : 1.4 g/cm3Độ bền kéo đứt tối thiểu : 50 MPa Hệ số giãn nở nhiệt : 0.08 mm/m. độ CĐiện trở suất bề mặt : 10^13 ΩNhiệt độ làm việc cho phép : 0 đến 45 độ CNhiệt độ hóa mềm vicat tối thiểu : 76 độ C | Tỷ trọng : 0.91 g/cm3Độ bền kéo đứt tối thiểu : 23 MPa Hệ số giãn nở nhiệt : 0.15 mm/m. độ CĐiện trở suất bề mặt : 10^12 ΩNhiệt độ làm việc cho phép : 0 đến 95 độ CChỉ số chảy tối đa (230 độ C/2.16kg): 0.5 g/10 phút Nhiệt độ hóa mềm vicat tối thiểu : 132 độ C | Tỷ trọng : 0.96 g/cm3Điện trở suất bề mặt : 10^13 ΩChỉ số chảy – MFR (190 độ C/5kg), tối đa: 1.6 g/10 phút |
Tính chất hóa học | Chịu được: Các loại dung dịch axitCác loại dung dịch kiềm Không chịu được : Các axít đậm đặc có tính oxy hóaCác loại dung môi hợp chất thơm. | Chịu được các loại hóa chất như: Dung dịch Axit, dung dịch kiềm, dung dịch muối và các loại dung môi yếu Không chịu được các axít đậm đặc có tính oxy hóa cao và các tác nhân Halogen | Chịu được các loại hóa chất như: Dung dịch Axit, dung dịch kiềm và các loại dung môi yếu Không chịu được các axít đậm đặc có tính oxy hóa cao và các tác nhân halogen |
Áp suất làm việc | Áp suất làm việc là áp suất tối đa cho phép đối với nhiệt độ của nước lên đến 45 độ C . Áp suất làm việc được tính theo Công thức: P = K x PN Trong đó : P: Áp suất làm việc .Xem thêm: Sơ Mi Nhung Tăm Là Gì ? Nguồn Gốc Và Các Loại Vải Nhung Tăm K: Hệ sỡ giảm áp đối với nhiệt độ của nước (0.63, 0.8, 1)PN: Áp suất danh nghĩa . |
THIẾT BỊ ĐIỆN – NƯỚC CHUYÊN NGHIỆP | VẬT TƯ 365