Trong quá trình tư vấn về các sản phẩm ống nhựa Bình Minh, khá nhiều khách hàng quan tâm đến bảng giá ống nhựa Bình Minh các loại như thế nào? Nếu bạn có chung thắc mắc này, thì hãy theo dõi bài viết sau để có thể hiểu rõ hơn và đưa ra sự lựa chọn phù hợp nhất.

Bạn đang xem: Giá ống nhựa pvc bình minh


Nội dung bài viết

2 Bảng giá ống nhựa Bình Minh theo khu vực3 Bảng giá ống nhựa Bình Minh 2023 mới nhất

Đôi nét về ống nhựa Bình Minh

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại ống nhựa. Thế nhưng, ống nhựa Bình Minh vẫn được ưa thích và lựa chọn nhiều hơn cả. Nó có nhiều ưu điểm riêng, hiếm có sản phẩm nào có được như:

*
*

Ống nhựa Bình Minh được nhiều người lựa chọn sử dụng.

Bảng giá ống nhựa Bình Minh theo khu vực

Lưu ý dưới đây chỉ là giá ống nhựa Bình tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ với Điện Nước Tiến Thành hoặc để lại thông tin qua form bên dưới để chúng tôi sẽ liên hệ và báo giá chiết khấu tốt nhất!

Nhận Báo Giá Chiết Khấu

Bảng giá ống nhựa Bình Minh khu vực phía Nam

STTTên bảng giáLink tải bảng giá
1Bảng giá ống nhựa PVC-U Bình Minh Tải về
2Bảng giá phụ kiện ống nhựa PVC-U Bình Minh Tải về
3Bảng giá ống nhựa PPR Bình Minh Tải về
4Bảng giá phụ kiện ống nhựa PPR Bình Minh Tải về
5Bảng giá ống nhựa HDPE Bình Minh Tải về
6Bảng giá phụ kiện ống nhựa HDPE Bình Minh Tải về
7Bảng giá ống nhựa và phụ kiện HDPE gân đôi Tải về
8Bảng giá ống nhựa LDPE Bình Minh Tải về
9Bảng giá gioăng cao su Bình Minh Tải về
10Bảng giá các sản phẩm khác Tải về

Bảng giá ống nhựa Bình Minh khu vực phía Bắc

STTTên bảng giáLink tải bảng giá
1Bảng giá ống nhựa PVC-U Bình Minh Tải về
2Bảng giá phụ kiện ống nhựa PVC-U Bình Minh Tải về
3Bảng giá ống nhựa PPR Bình Minh Tải về
4Bảng giá phụ kiện ống nhựa PPR Bình Minh Tải về
5Bảng giá ống nhựa HDPE Bình Minh Tải về
6Bảng giá phụ kiện ống nhựa HDPE Bình Minh Tải về
7Bảng giá ống nhựa và phụ kiện HDPE gân đôi Tải về
8Bảng giá ống nhựa LDPE Bình Minh Tải về
9Bảng giá các sản phẩm khác Tải về

Bảng giá ống nhựa Bình Minh tổng hợp

STTTên bảng giáLink tải bảng giá
1Bảng giá ống nhựa Bình Minh miền Nam tổng hợp Tải về
2Bảng giá ống nhựa Bình Minh miền Bắc tổng hợp Tải về
3Bảng giá ống nhựa Bình Minh tổng hợp 2 miền Tải về

Bảng giá ống nhựa Bình Minh 2023 mới nhất

Ống nhựa Bình Minh đang trở thành một trong những sản phẩm tốt, chất lượng được khá nhiều người lựa chọn trong thi công xây dựng. Để đáp ứng tốt nhu cầu của người dùng, ống nhựa Bình Minh được chia ra làm nhiều loại với mức giá như sau:

Bảng giá ống nhựa u
PVC Bình Minh

Ống nhựa UPVC Bình Minh thường được gọi với tên là PVC được sản xuất từ hợp chất nhựa PVC không hóa dẻo. Là kết tinh sản phẩm của phản ứng trùng hợp vinyclorua (CH2=CHCL). Ưu điểm của dòng ống nhựa UPVC này bền chắc tuổi thọ tối thiểu 50 năm nếu được lắp đặt đúng tiêu chuẩn và kỹ thuật, chịu được nhiệt độ nóng và tịa cực tím, thích hợp lắp đặt nhiều địa hình.

Ống u
PVC Bình Minh hệ INCH theo tiêu chuẩn TCVN 8491:2011 ISO 1452:2009 (TCCS 207:2022)Ống u
PVC Bình Minh hệ Mét theo tiêu chuẩn: TCVN 6151:1996 ISO 4422:1990Ống u
PVC Bình Minh hệ CIOD theo tiêu chuẩn: AS/NZS 1477:2017Ống u
PVC Bình Minh hệ CIOD theo tiêu chuẩn :ISO 2531:2009Ống u
PVC Bình Minh hệ Mét theo tiêu chuẩn TCVN 8491:2011 ISO 1452:2009 Tải bảng giá ống nhựa u
PVc bình minh đầy đủ

Bảng giá phụ kiện ống UPVC Bình Minh

Sản phẩmÁp suất (PN)Quy cách Đơn giá chưa VATThanh toán
Nối Trơn15 21 D1.6001.760
15 27 D2.2002.420
1534 D3.7004.070
1542 D5.1005.610
1249 D7.9008.690
660 M4.8005.280
1260 D12.20013.420
690 M11.30012.430
1290 D26.60029.260
6114 M16.40018.040
9114 D52.80058.080
6168 M63.70070.070
6220 M170.000187.000
Nối Ren Trong1521 D1.6001.760
1527 D2.4002.640
1534 D3.7004.070
1242 D5.0005.500
1249 D4.7005.170
1260 D11.60012.760
1290 D25.80028.380
Nối Ren Trong Thau1521 D10.00011.000
1527 D12.90014.190
Nối Ren Ngoài Thau1521 D15.20016.720
1527 D17.00018.700
Nối Rút Có Ren1521x
RT27D
2.1002.310
1527x
RT21D
2.0002.200
1534x
RT21D
3.0003.300
1534x
RT27D
3.0003.300
1521x
RN27D
1.5001.650
1527x
RN27D
1.7001.870
1527x
RN34D
2.2002.420
1527x
RN42D
3.5003.850
1527x
RN49D
4.5004.950
1534x
RN21D
2.9003.190
1534x
RN27D
3.1003.410
1534x
RN42D
4.5004.950
1534x
RN49D
4.8005.280
Nối Rút Trơn1527x21D2.1002.310
1534x21D2.6002.860
1534x27D300330
1542x21D3.8004.180
1542x27D4.0004.400
1542x34D4.6005.060
1549x21D5.4005.940
1249x27D5.7006.270
1549x34D6.3006.930
1549x42D6.7007.370
1560x21D8.1008.910
1560x27D8.5009.350
1560x34D9.30010.230
660x42M2.9003.190
1240x42D9.80010.780
660x49M2.9003.190
1260x49D10.10011.110
990x34M8.9009.790
690x42M9.10010.010
1290x49D20.10022.110
690x60M9.40010.340
1290x60D20.50022.550
6114x34M17.90019.690
6114x49M17.10018.810
6114x60M16.60018.260
9114x60D40.40044.440
6114x90M16.70018.370
9114x90D45.10049.610
6169x90M70.00077.000
6168x114M55.00060.500
9168x114D120.200132.220
6220x114M150.000165.000
9220X168TC302.000332.200
Nối Ren Ngoài1521D1.4001.540
1527D2.1002.310
1534D3.6003.960
1242D5.2005.720
1249D6.4007.040
1260D9.40010.340
1290D21.50023.650
9114D41.90046.090
Nối Thông Tắc660M17.00018.700
590M31.30034.430
5114M58.50064.350
Nối Rút Có Ren Thau1527x
RTT21D
6.5007.150
1527x
RNT21D
10.50011.550
Bít Xả Ren Ngoài660M15.00016.500
690M20.00022.000
6114M40.00044.000
6168M111.600122.760
Van122113.70015.070
122716.10017.710
123427.30030.030
124240.00044.000
124960.00066.000
Bích Đơn1249D32.20035.420
1260D39.20043.120
1290D65.90072.490
9114D90.80099.880
9168D268.000294.800
Bích Kép9114D74.80082.280
9168D141.000155.100
9220D232.700255.970
Khởi Thủy12100x49D77.50085.250
9114x49D70.70077.770
9160x60D125.500138.050
9168x60D106.600117.260
9220x60D128.200141.020
Khởi Thủy Dán690x49M6.6007.260
6114x60M10.10011.110
Con Thỏ660M31.40034.540
690M49.10054.010
Tứ Thông69044.70049.170
311494.200103.620
Co Ba Nhánh 90 độ1521D2.8003.080
1527D4.0004.400
1534D6.5007.150
Co 90 độ1521D2.1002.310
1527D3.4003.740
1534D4.8005.280
1242D7.3008.030
1249D11.40012.540
660M8.1008.910
1260D18.20020.020
690M19.10021.010
1290D45.40049.940
6114M39.40043.340
12114D104.800115.280
6168M109.300120.230
9220M339.900373.890
12220D590.000649.000
Co Ren Trong Thau1521D10.10011.110
1527D17.00018.700
1521x
RTT27D
13.10014.410
1527x
RTT21D
11.00012.100
1534x
RTT21D
13.80015.180
1534x
RTT27D
16.00017.600
Co Ren Ngoài Thau1521D13.90015.290
1227D23.20025.520
1527x
RNT21D
19.00020.900
Co 90 độ Rút1527x21D2.4002.640
1534x21D3.3003.630
1534x27D3.7004.070
1242x27D5.3005.830
1242x34D6.1006.710
1249x27D6.3006.930
1249x34D7.6008.360
690x60M11.80012.980
1290x60D30.70033.770
6114x60M22.30024.530
6114x90M25.00027.500
Co Ren Ngoài1521D3.2003.520
1527D4.0004.400
1534D7.1007.810
1521x
RN27D
3.5003.850
1527x
RN21D
4.0004.400
1527x
RN34D
6.0006.600
1534x
RN21D
4.3004.730
1534x
RN27D
5.3005.830
Co Ren Trong1521D2.5002.750
1527D3.4003.740
Co Âm Dương690M2.1002.310
6114M39.20043.120
Co 45 độ1521D1.9002.090
1527D2.8003.080
1534D4.5004.950
1542D6.3006.930
1249D9.60010.560
660M7.0007.700
1260D14.80016.280
690M15.90017.490
1290D34.80038.280
6114M31.10034.210
9114D70.80077.880
6168M95.000104.500
9168D240.000264.000
6220M253.300278.630
10220D433.600476.960
Chữ Y – T 45 độ1234D8.3009.130
642M6.1006.710
649M9.0009.900
1260M16.90018.590
460D41.00045.100
1290M40.00044.000
3114M57.90063.690
3114M82.80091.080
6168M205.300225.830
Chữ Y Rút – T 45 độ Rút460x42M9.80010.780
490x60M20.60022.660
6114x60M36.10039.710
6114x90M54.00059.400
6140x90M110.000121.000
6140x114M120.000132.000
10140x114D248.300273.130
6168x114M189.900208.890
10168x114D405.000445.500
Chữ T1521D2.8003.080
1527D4.6005.060
1534D7.4008.140
1542D9.80010.780
1249D14.50015.950
660M10.40011.440
1260D24.90027.390
690M30.10033.110
1290D62.70068.970
6114M54.00059.400
9114D127.900140.690
6168M158.000173.800
6220M473.300520.630
9220D777.900855.690
T Ren Trong1521D3.7004.070
T Ren Trong Thau1521D11.00012.100
1521x
RTT27D
12.70013.970
1527D12.20013.420
1534D15.40016.940
T Ren Ngoài Thau1521D13.90015.290
1227D21.50023.650
T Giảm Có Ren1527x
RN21D
5.3005.830
1527x
RT21D
4.8005.280
T Cong Kiểm Tra Mặt Sau590M34.60038.060
5114M66.00072.600
Khớp Nối Sống15217.2007.920
152710.00011.000
153414.10015.510
124217.30019.030
124929.00031.900
126042.00046.200
129096.700106.370
9114177.600195.360
Chữ T Rút1527x21D3.4003.740
1534x21D5.2005.720
1534x27D6.1006.710
1542x21D7.4008.140
1542x27D7.4008.140
1542x34D8.3009.130
1549x21D9.80010.780
1549x27D10.60011.660
1549x34D11.70012.870
1249x42D13.10014.410
1560x21D15.60017.160
1560x27D17.30019.030
1260x34D16.10017.710
1260x42D18.00019.800
1260x49D20.50022.550
1290x34D38.40042.240
690x42D19.10021.010
690x60M19.20021.120
1290x60D46.10050.710
6114x60M27.00029.700
9114x60D84.50092.950
6114x90M42.00046.200
9114x90D97.200106.920
6168x90M105.600116.160
6168x114M140.000154.000
10168x114D325.700358.270
T Cong Rút690x60M22.60024.860
6114x60M47.30052.030
6114x90M71.00078.100
6168x90M130.000143.000
10168x90D410.400451.440
6168x114M150.000165.000
10168x114D502.000552.200
T Cong660M13.90015.290
690M36.20039.820
6114M65.40071.940
6168M300.000330.000
10168D678.000745.800
T Cong Âm Dương490M31.80034.980
Nắp T Cong6904.6005.060
61148.7009.570
Nắp Khóa1521D1.2001.320
1527D1.4001.540
1534D2.6002.860
1542D3.4003.740
1249D5.1005.610
1260D8.7009.570
1290D20.50022.550
9114D43.90048.290
6168M90.00099.000
10168D127.000139.700
6220M152.000167.200
10220D320.100352.110
Nắp Khóa Ren Trong1521D700770
1527D1.4001.540
1534D2.6002.860
Nắp Khóa Ren Ngoài1521D800880
1527D1.2001.320
1534D1.4001.540
Bạc Chuyển Bậc1260×496.0006.600
1275×609.0009.900
1290×60154.000169.400
1290×7511.90013.090
12110×6028.00030.800
Keo Dán25gr3.6003.960
50gr6.3006.930
100gr11.50012.650
200gr29.80032.780
500gr54.10059.510
1kg100.900110.990
Nối Rút Chuyển Hệ Inch – Mét1075x49TC15.90017.490
675x60M5.5006.050
1075x60D20.90022.990
690x75TC17.80019.580
10110x90TC46.40051.040
10140x90TC86.30094.930
6140x114M39.00042.900
8160x90TC98.700108.570
5168x140TC73.10080.410
9168x140TC122.100134.310
6200x90TC185.800204.380
10200x114TC219.500241.450
10220x140TC295.000324.500
10225x168TC556.300611.930
10250x168TC532.900586.190
10280x168TC820.000902.000
10280x220TC750.000825.000
6315x220TC879.900967.890

Sản phẩmÁp suất (PN)Quy cách (mm)Đơn giá chưa VATThanh toán
Nối Trơn675M5.0005.500
12,5110D51.30056.430
10140TC83.20091.520
10160TC145.400159.940
10200TC307.300338.030
10225TC419.700461.670
10250TC610.300671.330
10280TC733.300806.630
10315TC1.182.3001.300.530
Nối Ren Ngoài1075D20.00022.000
Co 90 độ675M10.20011.220
1275D27.50030.250
6110M37.60041.360
10110D73.40080.740
4140M74.70082.170
12,5140D138.000151.800
6160M109.400120.340
6200M238.300262.130
10200D320.000352.000
6225M360.000396.000
10225D615.800677.380
Nối Rút Trơn10100x75TC44.50048.950
10140x75TC86.30094.930
10140X110TC86.30094.930
8160x75TC98.700108.570
8160x110TC98.700108.570
10160x110TC129.300142.230
10160x140TC129.300142.230
6200x90TC185.800204.380
6200x110TC185.800204.380
6200x140TC175.500193.050
10200x140TC288.500317.350
6200x160TC182.200200.420
10200x160TC288.500317.350
10225x160TC316.700348.370
10225x200TC289.000317.900
6250x160TC326.100358.710
10250x200TC581.300639.430
10250x225TC581.300639.430
8315x225TC794.400873.840
10315x225TC998.1001.097.910
10315x250TC1.074.8001.182.280
Hộp Đầu Nối8225x110M600.000660.000
Co 45 độ12,575D25.60028.160
5110M26.30028.930
8110D57.50063.250
6140M57.60063.360
12,5140D117.100128.810
6160M95.700105.270
8200TC332.400365.640
8225TC467.100513.810
8250TC629.700692.670
8280TC917.0001.008.700
8315TC1.182.3001.300.530
Chữ T Rút6140x114M95.000104.500
10140x114D173.800191.180
T Cong6140M125.000137.500
10140D242.900267.190
T Cong Rút6140x90M88.30097.130
10140x90D252.700277.970
6140x114M117.000128.700
10140x114D330.600363.660
8160x110M250.000275.000
Nắp Khóa12,5110D42.30046.530
6140M32.00035.200
10140D59.60065.560
Bít Xả Ren Ngoài6140M70.10077.110
Chữ T575M20.00022.000
1075D43.60047.960
6110M46.30050.930
10110D103.600113.960
4140M99.600109.560
12,5140D217.200238.920
6160M150.000165.000
10160D375.000412.500
6200345.100379.610
6225M395.000434.500
10225D1.100.0001.210.000
Chữ Y – T 45 độ875M38.00041.800
690M61.00067.100
3110M64.40070.840
6110M85.00093.500
6140M202.000222.200
6160M258.000283.800
6200M544.000598.400
Chữ Y Rút – T 45 đọ6200x110M325.500358.050
6200X140M376.400414.040
6200x160M395.500435.050
Nắp Đậy Ống PE20600660
25600660
29600660
32700770
401.4001.540
502.0002.200
632.6002.860
753.5003.850
905.1005.610

Trong các công trình xây dựng hiện nay, phụ kiện ống nhựa u
PVC Bình Minh được sử dụng rộng rãi. Chất lượng của ống cực tốt với độ bền cao. Không những thế, nó còn có khả năng chống nấm mốc, nhiễm khuẩn. Hiện nay, ống nhựa u
PVC có hai hệ chính đó là hệ inch có đường kính từ Ø21 mm đến Ø220 mm và có thêm hệ mét là Ø63 mm đến Ø630 mm.

Ống nhựa Bình Minh là một trong những thương hiệu sản xuất ống nhựa lớn nhất tại Việt Nam gồm các nhóm sản phẩm chiếm doanh số đứng đầu thị trường hiện nay như: u
PVC
, PPR, HDPE, LDPE và phụ kiện ống nhựa Bình Minh. Cùng tìm hiểu về bảng giá ống nhựa Bình Minh 2023 trong nội dung dưới đây nhé!


Giới thiệu về công ty Cổ phần nhựa Bình Minh

Được thành lập từ năm 1977, đến nay Công ty ống Nhựa Bình Minh đã trở thành một doanh nghiệp đứng đầu trong lĩnh vực nhựa, ống nước nhựa và phụ kiện ống nhựa tại Việt Nam. Bên cạnh đó Ống Nhựa Bình Minh còn là nhà máy sản xuất ống nước nhựa lớn nhất khu vực phía Nam. Bình Minh sở hữu hệ thống thiết bị và công nghệ sản xuất tiên tiến được nhập khẩu từ Châu Âu đảm bảo cho ra những sản phẩm đạt chuẩn về chất lượng và môi trường.

Tính đến năm 2023, Công ty ống nhựa Bình Minh đã có bốn nhà máy tại có tỉnh thành phố lớn là: thành phố Hồ Chí Minh, tỉnh Bình Dương, tỉnh Long An và tỉnh Hưng Yên. Các sản phẩm của Công ty nhựa Bình Minh đều đạt các tiêu chuẩn về chất lượng quốc tế như ISO 9001:2015 và các tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam như: TCVN 8491:2011, TCVN 6151:1996/ ISO 4422:1990,…

*
Bảng giá ống nhựa Bình Minh chính hãng mới nhất được nhiều khách hàng yêu cầu báo giá

Vật Tư 365 với kinh nghiệm trên 20 năm làm đại lý ống Nhựa Bình Minh tại TPHCM nói riêng và cả nước nói chung. Chúng tôi luôn có sẵn hàng trong kho với chế độ giao hàng siêu tốc trong 4h làm việc. Mức chiết khấu cao lên đến 20% đối với mặt hàng ống PVC Bình Minh, 50% với ống nhựa PPR,… tùy theo từng đơn hàng. Luôn đảm bảo có báo giá ống nhựa Bình Minh tốt nhất cho khách hàng theo đúng số lượng yêu cầu.


Clip giới thiệu về ống nhựa Bình Minh tại Kênh Youtube của Vật Tư 365

Bảng giá ống nhựa Bình Minh 2023 mới nhất, chi tiết nhất!

Dưới đây là bảng giá ống nhựa Bình Minh chi tiết, bạn có thể xem trực tiếp phía dưới hoặc tải về thông qua link Google Drive mà chúng tôi đính kèm phía dưới. Những thông tin này này được cập nhật chính thống từ Bình Minh và được cập nhật liên tục nên bạn hoàn toàn yên tâm!

Bảng giá ống nhựa PVC Bình Minh 2023

Bảng giá ống nước PVC-U Bình Minh bao gồm 5 hệ đo lường:

Hệ Inch
*
Bảng giá ống PVC-U Bình Minh hệ Inch mở rộng (TCCS 207, tham chiếu theo TCVN 8491:2011 và tiêu chuẩn ISO 1452:2009)Hệ Inch chịu áp lực cao
*
Bảng giá ống PVC-U Bình Minh hệ Inch chịu áp lực cao (Tham chiếu theo ISO 1452:2009)Hệ mét (tiêu chuẩn TCVN 6151:1996/ISO4422:1990)
*
Bảng giá ống nhựa PVC Bình Minh 2023 hệ mét tiêu chuẩn TCVN 6151:1996Hệ mét (tiêu chuẩn TCVN 8491:2011/ISO1452:2009)
*
Bảng gia ống nhựa PVC Bình Minh 2023 hệ mét tiêu chuẩn 8491:2011 – Trang 1/2
*
Bảng gia ống nhựa PVC Bình Minh 2023 hệ mét tiêu chuẩn 8491:2011 – Trang 2/2Hệ COID (tiêu chuẩn AS/NSZ 1477:2017 và tiêu chuẩn ISO 2531:2009)
*
Bảng gia ống nhựa PVC Bình Minh 2023 hệ COID tiêu chuẩn AS/NSZ 1477:2017 và tiêu chuẩn ISO 2531:2009

Để hiểu hơn về các đơn vị đo kích thước ống, bạn có thể đọc thêm bài viết DN là gì? Bảng quy đổi kích thước ống tiêu chuẩn

Tải Bảng giá ống PVC-U Bình Minh 2023 File PDF

Bảng giá phụ tùng ống nhựa PVC Bình Minh 2023

Bảng giá phụ tùng ống PVC Bình Minh bao gồm 2 hệ đo lường:

Hệ Inch (tiêu chuẩn TCVN 8491:2011)Hệ Mét.

Tải Bảng giá phụ kiện PVC-U Bình Minh 2023 File PDF

Trước khi đi đến với bảng giá ống nhựa PPR Bình Minh, Chúng ta cùng tìm hiểu về kích thước ống Bình Minh ngay bên nhé!


ĐẠI LÝ ỐNG NHỰA BÌNH MINH TPHCM 


Kích thước ống nhựa PVC Bình Minh

Sau đây, Vật Tư 365 sẽ tổng hợp đầy đủ các loại kích thước ống nhựa Bình Minh gồm: phi 21, phi 27, phi 34, phi 42, phi 49, phi 60, phi 75, phi 90, phi 100, phi 110, phi 114, phi 125, phi 140, phi 150, phi 160, phi 168, phi 180, phi 200, phi 220, phi 225, phi 250, phi 280, phi 315, phi 355, phi 400, phi 450, phi 500, phi 560, phi 630,…

Có thể thấy các loại ống nước có kích thước khác nhau do được sản xuất theo các tiêu chuẩn khác nhau, cụ thể:

DIN 8074:2011-12 cho ống HDPEDIN 8077:2008-09 cho ống PPRISO 1452-5:2009 đối với ống PVCASTM A53 cho ống kẽm

Dưới đây là bảng kích thước ống PVC Bình Minh theo bảng giá mà nhà sản xuất cung cấp. Bạn có thể dựa vào kích thước này để lựa chọn ống PVC.

Kích thước ống PVC-U hệ Inch theo tiêu chuẩn TCVN 8491:2011


Kích thước ống PVC-U hệ Mét theo tiêu chuẩn TCVN 6151:1996/ISO 4422:1990


Kích thước ống PVC-U hệ CIOD theo tiêu chuẩn AS/NZS 1477:2017 và tiêu chuẩn ISO 2531:2009


Sau khi đã hiểu rõ về kích thước ống PVC Bình Minh hãy đi vào bảng giá ống nhựa Bình Minh PPR ngay dưới đây nhé!

Bảng giá ống nhựa PPR Bình Minh và phụ kiện

Ống nhựa PPR Bình Minh và phụ kiện PP-R là những sản phẩm bán chạy tại Vật Tư 365. Giá của chúng được thay đổi thường xuyên nên bạn cần liên hệ để được nhận báo giá mới nhất nhé! 

Tải Bảng giá ống nhựa PPR Bình Minh File PDF

Và đây là bảng giá phụ tùng PPR Bình Minh File PDF.

Bảng giá ống nhựa PE Bình Minh

Ống nhựa HDPE (hay ống PE) Bình Minh được sản xuất từ hợp chất nhựa Polypropylene với tỷ trọng PE khá cao là PE100 và PE80. 

Ống nhựa HDPE Bình Minh thường được dùng trong các hệ thống dẫn nước như:

Dẫn nước nóng để sinh uống và sinh hoạt thường ngày Dẫn nước nóng vào các nhà máy lớn Dùng trong hệ thống cấp thoát nước. Đòi hỏi ống nước phải có độ bền cao, chịu được va đập và áp suất cao. 

Dưới đây là bảng giá ống HDPE Bình Minh mới nhất hiện nay 

Tải Bảng giá ống nhựa PE Bình Minh

Dưới đây là bảng giá phụ ống PE đúc – hàn điện trở, đúc Hàn đối đầu, thủ công – hàn đối đầu,…

Tải Bảng giá ống nhựa PE Đúc – hàn đối đầu Bình Minh

Bảng giá ống PE gân thành đôi Bình Minh và phụ tùng

Tải Bảng giá ống nhựa PE gân thành đôi Bình Minh

Bảng giá ống nhựa Bình Minh LDPE

Tải Bảng giá ống nhựa LDPE Bình Minh

Bảng giá gioăng cao su Bình Minh các loại

Tải Bảng giá gioăng cao su Bình Minh

Bảng giá các sản phẩm khác từ thương hiệu Nhựa Bình Minh

Tải Bảng giá các sản phẩm Bình Minh khác

Bạn vừa theo dõi các loại bảng giá của thương hiệu ống nước Bình Minh. Do biến động của thì trường giá của chúng có thể thay đổi, vì vậy để biết đơn giá ống nhựa Bình Minh cập nhật mới nhất vui lòng liên hệ Đại lý cấp 1 Vật Tư 365 để được tư vấn báo giá chiết khấu cao


ĐẠI LÝ ỐNG NHỰA BÌNH MINH TPHCM 


Tổng hợp Bảng giá ống nhựa Bình Minh theo khu vực

Bảng giá ống nước Bình Minh khu vực Miền Nam

Bảng giá ống nước Bình Minh dưới đây được cung cấp bởi Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh (BMP) áp dụng cho khu vực phía Nam.

STTBảng giá ống Bình MinhLink file PDF
1 Bảng giá ống nhựa Bình Minh PVC-U
2 Bảng giá phụ tùng ống nhựa PVC-U
3 Bảng giá ống nhựa Bình Minh PE
4 Bảng giá phụ tùng ống nhựa PE
5 Bảng giá ống nhựa Bình Minh PP-R
6 Bảng giá phụ tùng ống nhựa PP-R
7 Bảng giá ống và phụ tùng PE gân thành đôi
8 Bảng giá ống nhựa LDPE
9 Bảng giá gioăng cao su các loại
10 Bảng giá các sản phẩm khác

Bảng giá ống nước Bình Minh khu vực Miền Bắc

STTBảng giá ống nhựa Bình MinhLink file PDF
1 Bảng giá ống nhựa PVC-U
2 Bảng giá phụ tùng ống nhựa PVC-U
3 Bảng giá ống nhựa PE
4 Bảng giá phụ tùng ống nhựa PE
5 Bảng giá ống nhựa PP-R
6 Bảng giá phụ tùng ống nhựa PP-R
7 Bảng giá ống và phụ tùng PE gân thành đôi
8 Bảng giá ống nhựa LDPE
9 Bảng giá các sản phẩm khác

Bảng giá ống Bình Minh tổng hợp

Dưới đây là Bảng giá ống nhựa Bình Minh tổng hợp cho cả 2 miền Nam – Bắc. Bảng giá được cung cấp chính thức bởi Công ty Bình Minh

STTBảng giá ống nước Bình Minh đầy đủLink file PDF
1 Bảng giá ống nhựa Bình Minh tổng hợp Miền Nam
2Bảng giá ống nhựa Bình Minh tổng hợp Miền Bắc
3 Bảng giá tổng hợp 2 miền

Catalogue ống nhựa Bình Minh 2023

Cùng theo dõi Catalogue các loại ống nhựa Bình Minh và phụ kiện – nhà cung cấp ống nhựa hàng đầu trên thị trường hiện nay

Ống và phụ tùng ống PVC cứng hệ inch

Tải Catalogue Ống và phụ tùng ống PVC cứng hệ inch Bình Minh tại đây

Ống và phụ tùng ống nhựa PVC cứng hệ mét – ISO 1452:2009

Tải Catalogue Ống và phụ tùng ống nhựa PVC Bình Minh cứng hệ mét – ISO 1452:2009 tại đây

Ống nhựa PVC cứng hệ mét – ISO 4422:1990

Tải Catalogue Ống nhựa PVC cứng hệ mét – ISO 4422:1990 tại đây

Ống nhựa PVC cứng hệ CIOD – AS/ NZS 1477:2006

Tải Catalogue Ống nhựa PVC cứng hệ CIOD – AS/ NZS 1477:2006 Bình Minh tại đây

Ống và phụ tùng ống nhựa PVC cứng dùng cho tuyến cáp ngầm

Tải Catalogue Ống và phụ tùng ống nhựa PVC cứng dùng cho tuyến cáp ngầm Bình Minh tại đây

Gioăng cao su và keo dán dùng cho ống & phụ tùng ống nhựa PVC cứng

Tải Catalogue Gioăng cao su và keo dán dùng cho ống & phụ tùng ống nhựa PVC cứng tại đây

Ống và phụ tùng ống gân thành đôi HDPE

Tải Catalogue Ống và phụ tùng ống gân thành đôi HDPE Bình Minh tại đây

Ống và phụ tùng ống nhựa HDPE – ISO 4427:2007

Tải Catalogue Ống và phụ tùng ống nhựa HDPE – ISO 4427:2007 Bình Minh tại đây

Ống & phụ tùng ống nhựa PP-R Bình Minh

Tải Catalogue Ống & phụ tùng ống nhựa PP-R Bình Minh tại đây

Đại lý ống nhựa Bình Minh uy tín tại TPHCM

Vật Tư 365đại lý ống nhựa Bình Minh tại TPHCM với nhiều chủng loại ống nhựa từ PVC, PPR, PE cho tới các loại phụ kiện, phù tùng đi kèm. Nhờ hàng luôn có sẵn tại kho nên bạn sẽ không mất quá nhiều thời gian cho việc chờ đợi hàng hóa, hơn nữa chúng tôi cam kết giao hàng nhanh nhất đảm bảo tiến độ tổng thể của công trình bạn đang thi công. 

Bên cạnh chất lượng giá cả là tiêu chí hầu hết mọi người ai cũng quan tâm. Đến với chúng tôi bạn hoàn toàn yên tâm về vấn đề nay. Do lấy hàng trực tiếp từ nhà máy, không qua trung gian nên sẽ không mất bất kỳ khoản chiết khấu nào, bạn sẽ được chiết khấu cao, mua càng nhiều chiết khấu càng cao. 


Tham khảo thêm bảng giá các loại ống nước và phụ kiện khác

1. Bảng giá ống nhựa Quốc Trung mới nhất

2. Bảng giá ống nhựa Vesbo chiết khấu cao

3. Bảng giá Van nhựa Đài Loan Jia Rong 2020

4. Bảng giá ống nhựa PVC Đệ Nhất

5. Bảng giá ống nhựa Đạt Hòa mới nhất


Thông số kỹ thuật của các loại ống nước Bình Minh

Ống PVCỐng PPRỐng HDPE
Vật iệuỐng và phụ tùng ống nhựa PVC cứng hệ inch được sản xuất từ hợp chất nhựa PVC không hóa dẻo.Ống và phụ tùng ống nhựa PPR Bình Minh được sản xuất từ hợp chất nhựa Polypropylene Random Copolymer, PP-R80.Ống và phụ tùng ống gân thành đôi HDPE được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE).
Lĩnh vực áp dụng

Thích hợp dùng cho hệ thống dẫn nước trong các ứng dụng :

Phân phối nước uống,Hệ thống dẫn nước và tưới tiêu trong nông nghiệp,Hệ thống ống dẫn trong công nghiệp,Hệ thống thoát nước thải , thoát nước mưa,…

Các hệ thống ống này được chôn ngầm hoặc đặt nổi trên mặt đất, lắp đặt bên trong hoặc bên ngoài tòa nhà và phải được tránh ánh nắng mặt trời chiếu trực tiếp.

Ống và phụ tùng ống PP-R Nhựa Bình Minh thích hợp cho các ứng dụng:

Các hệ thống ống dẫn phân phối nước nóng và nước lạnh dùng cho các mục đích: Nước uống, nước sinh hoạt, nước công nghiệp và nước tưới tiêu trong nông nghiệp.Các hệ thống vận chuyển dung dịch thực phẩm ở nhiệt độ cao và thấp.Các hệ thống ống dẫn sưởi ấm sàn nhà.Các hệ thống ống dẫn hơi, gas trong công nghiệp.

Ống và phụ tùng ống HDPE thích hợp dùng cho các ứng dụng:

Hệ thống ống dẫn nước thoát cho xa lộ
Hệ thống ống thoát nước cho sân gôn
Hệ thống ống thoát nước dân dụng
Hệ thống ống thoát nước và xử lý nước thải công nghiệp
Hệ thống ống lọc và lấy nước thải
Hệ thống ống bảo vệ cáp ngầm
Tính chất vật lýTỷ trọng : 1.4 g/cm3Độ bền kéo đứt tối thiểu : 50 MPa
Hệ số giãn nở nhiệt : 0.08 mm/m. độ CĐiện trở suất bề mặt : 10^13 ΩNhiệt độ làm việc cho phép : 0 đến 45 độ CNhiệt độ hóa mềm vicat tối thiểu : 76 độ C
Tỷ trọng : 0.91 g/cm3Độ bền kéo đứt tối thiểu : 23 MPa
Hệ số giãn nở nhiệt : 0.15 mm/m. độ CĐiện trở suất bề mặt : 10^12 ΩNhiệt độ làm việc cho phép : 0 đến 95 độ CChỉ số chảy tối đa (230 độ C/2.16kg): 0.5 g/10 phút
Nhiệt độ hóa mềm vicat tối thiểu : 132 độ C
Tỷ trọng : 0.96 g/cm3Điện trở suất bề mặt : 10^13 ΩChỉ số chảy – MFR (190 độ C/5kg), tối đa: 1.6 g/10 phút
Tính chất hóa học

Chịu được:

Các loại dung dịch axit
Các loại dung dịch kiềm

Không chịu được :

Các axít đậm đặc có tính oxy hóa
Các loại dung môi hợp chất thơm.

Chịu được các loại hóa chất như: Dung dịch Axit, dung dịch kiềm, dung dịch muối và các loại dung môi yếu

Không chịu được các axít đậm đặc có tính oxy hóa cao và các tác nhân Halogen

Chịu được các loại hóa chất như: Dung dịch Axit, dung dịch kiềm và các loại dung môi yếu

Không chịu được các axít đậm đặc có tính oxy hóa cao và các tác nhân halogen

Áp suất làm việc

Áp suất làm việc là áp suất tối đa cho phép đối với nhiệt độ của nước lên đến 45 độ C . Áp suất làm việc được tính theo Công thức:

P = K x PN

Trong đó :

P: Áp suất làm việc .

Xem thêm: Sơ Mi Nhung Tăm Là Gì ? Nguồn Gốc Và Các Loại Vải Nhung Tăm

K: Hệ sỡ giảm áp đối với nhiệt độ của nước (0.63, 0.8, 1)PN: Áp suất danh nghĩa .

THIẾT BỊ ĐIỆN – NƯỚC CHUYÊN NGHIỆP | VẬT TƯ 365