Expressing gratitude to lớn someone’s actions or words is often the ‘glue’ that cements a relationship, which is true in most cultures! With that said, today we teach you how lớn say thank you in Vietnamese.

Bạn đang xem: Thank you so much for all of your support or thank you so much for all your support?

Etiquette và manners in Vietnam are always prioritised. Moreover, by knowing how lớn say thank you in Vietnamese, you will be highly appreciated by the local people.

In today’s blog, we will learn several ways to express your gratitude in day-to-day conversation in Vietnamese, just lượt thích native speakers do.

Here is what we’ll focus on today:

Thank You in Vietnamese I How to lớn Address the Listener?

Thank You in Vietnamese I How vị You Say Thank You in Vietnamese?

Thank You in Vietnamese I Thank You in Formal Situations

Thank You in Vietnamese I Saying Thank You in 5 Specific Situations

Thank You in Vietnamese I Responding khổng lồ a Thank You

Thank You in Vietnamese I FAQ’s


Play
Learn the Vietnamese pronouns with Tammy

Literally, Thank you is simply translated lớn cảm ơn.

Watch out though, you may hear cám ơn as well. Notice the subtle tone change on the first word.

The two phrases have the same meaning but the tones of the words ‘cám‘ và ‘cảm‘ are different. While you should pronounce ‘cám‘ with ahigh rising tone, ‘cảm‘ should be spoken with a low rising tone.

To master the tones in Vietnamese, we recommend you check out our guide to lớn mastering your pronunciation with the Vietnamese alphabet.

*
*

Saying thank you is an important part of Vietnamese culture, so don’t forget saying cảm ơn to:

The flight attendant (tiếp viên sản phẩm không) who serves you during your flight to VietnamThe xe taxi driver (tài xế) when he drops you off at the hotelThe hotel receptionist (lễ thực khách sạn) when she/he helps you check in and outThe waiters (nhân viên phục vụ) who helps bring you food/drinksThe street seller (người cung cấp hàng) when she/he provides with with excellent street food and souvenirs

To express your gratitude to someone more strongly và sincerely, we can say nhiều/rất nhiều/nhiều lắm.

Nhiều/rất nhiều/nhiều lắm = so much, a lot

Em cảm ơn chị nhiều

Cháu cám ơn cô rất nhiều

Cảm ơn anh nhiều lắm

*
*

6 Must-Try Vietnamese Street Food & Snacks // North vs South

Vietnamese Street Food has a lot of surprises we think you’ve never seen before! Today we introduce you 3 from the north and 3 from the south of Vietnam.


Thank You in Formal Situations


*

To make your thank you more formal và polite, you should add xin before cảm ơn, for instance:

Xin cảm ơn anh

Xin can be translated as to beg or to ask for favour

Moreover, you can also add trân trọng or chân thành.

Xin chân thành cảm ơn bác

Chân thành/trân trọng means sincerely, honestly

You may come across those phrases on Vietnamese TV shows, or in a very formal meeting such as a conference, shareholder meeting, wedding, funeral, và so on.

If you want khổng lồ say thank you lớn the elderly or someone in a higher position than you, some untranslatable words such as ạ, dạ, nhé, nha could be added.

*

Untranslatable Vietnamese Words // Five You Should Know

Untranslatable Vietnamese Words // Vietnamese is beautiful but challenging because not all words can be directly translated into English.


Thank You to the ElderlyDạ, con cháu cám ơn bác
Cháu cám ơn bàDạ, em cám ơn chị
Thank You khổng lồ a Higher Position Em cám ơn sếp – I thank you, my bossEm cảm ơn cô ạ – I thank you, the teacher

Saying Thank You in 5 Specific Situations

There is a common formula lớn saying thank you in Vietnamese that you can apply to lớn most casual conversations:

(Subject) + cám ơn/cảm ơn + object + + something you want lớn say thanks for

Cám ơn anh vì chưng đã nhiệt tình tới sản phẩmThank you for taking interest in our product

Cháu cám ơn chưng vì sẽ tới dự sự kiện ngày hôm nayThank you for your attendance in today’s event

Cảm ơn chúng ta vì đã giúp sức tôi khôn cùng nhiềuThank you for your great help

But there are many other ways khổng lồ say thank you in Vietnamese which can include:

#1 Thanks for Your Kind Words or Compliment

When someone gives you a compliment và you’d love khổng lồ express your gratitude khổng lồ him/her…

Cám ơn vị lời khen của anh

Lời khen = A compliment

#2 Thanks For Your Help
*

Here are some ways to lớn show your gratitude to lớn someone who has helped you doing something.

Simply say cảm ơn:

Cám ơn chị rất nhiều Cháu cám ơn bác bỏ ạ

Alternatively, you can also be more sincere by using either of the following sentences.

Cảm ơn anh đã giúp đỡ em or Cám ơn sự trợ giúp của anh rất nhiều

#3 Thanks For Coming

We can use this for special events and meetings such as formal meetings, weddings, funerals, etc.

Xem thêm: Trang Trí Bàn Thôi Nôi Cho Bé Giá Tốt Chất Lượng Hcm, Trang Trí Thôi Nôi Cho Bé Giá Tốt Chất Lượng Hcm

You can say:

Cám ơn + object + vì đang đi vào dự + special event/meeting

Cám ơn anh vì đã cho tới dự đám hỏi của chúng tôi – Thank you for attending our weddingCảm ơn sự có mặt của chưng tại sự kiện này – Thank you for you attendance at the eventCám ơn anh do đã dành thời gian với cửa hàng chúng tôi ngày hôm nay – Thank you for spending time with us at this event

Or more formal ways that are often used in written documentation:

Sự có mặt của chị tại buổi lễ là vinh dự của chúng tôi – Your attendance is our honorChúng tôi xin trân trọng cảm ơn vì sự hiện hữu của anh trên sự kiện – We would love khổng lồ send our sincere thanks for your attendance at the event

Trân trọng / tâm thành = Sincerely

#4 Thanks For Your Gift
*

When someone hands you a present, here are some ways you can thank them:

Cám ơn anh vì chưng món quà – Thank you for your giftCảm ơn món rubi của chị tương đối nhiều – Thank you so much for your giftCháu siêu thích món quà, cảm ơn chú – I really lượt thích the present, thank you

Món xoàn = a gift / present

#5 Thanks for Listening / Watching

Thanks for listening/watching are often used in formal situations such as at the over of a presentation, a formal speech or a TV show.

You can say:

Phần trình diễn của tôi tới đấy là kết thúc, xin chân thành cảm ơn – That’s the over of my presentation, sincere thanks

Bài tuyên bố tới đấy là kết thúc, tôi xin trân trọng cảm ơn – That’s the kết thúc of my speech, thank you dearly

Meanwhile, thanks for watching is often used at the end of a TV show, a music đoạn phim or a movie:

Chương trình tới đấy là hết, xin chân thành cảm ơn sự vồ cập và theo dõi và quan sát của khách hàng khán giả – That’s the kết thúc of the show, sincerely thank you for your attentionChúng tôi xin trân trọng cảm ơn quý khán giả đã đón xem chương trình – We want lớn send our sincere gratitude for watching

Quan chổ chính giữa và theo dõi (chương trình) = đón coi = to watch a TV show

*

The Best Vietnamese Movies