1- La Hầu:khẩu thiệt tinh, chủ về ăn nói thị phi, hay tương quan đến công quyền, nhiều chuyện phiền muộn, bệnh tật về tai mắt, máu huyết. Phái nam rất kỵ, nữ cũng bi đát chẳng kém. Kỵ tháng giêng, tháng bảy.

Bạn đang xem: Bảng tính sao hạn năm ất mùi 2015 theo 12 con giáp

2- Kế Đô:hung tinh, kỵ tháng ba và tháng chín nhất là nữ giới. Chủ về ám muội, thị phi, nhức khổ, hao tài tốn của, họa vô đối chọi chí; trong gia đình có việc mờ ám, đi làm nạp năng lượng xa lại có tài lộc với về.

3- Thái Dương:Thái dương tinh (măt trời) tốt vào tháng sáu, tháng mười, cơ mà không hợp nữ giới. Chủ về an khang thịnh vượng thịnh vượng, phái nam giới gặp nhiều tin vui, tài lộc còn nữ giới lại thường gặp tai ách.

4- Thái Âm:Chủ dương tinh (mặt trăng), tốt cho cả nam giới lẫn nữ vào tháng chín tuy thế kỵ tháng mười. Nữ có bệnh tật, không nên sinh đẻ̉ e có nguy hiểm. Chủ về danh lợi, hỉ sự.

5- Mộc Đức (Mộc tinh):Triều ngươn tinh, chủ về hôn sự, nữ giới đề phòng tật bệnh phát sinh nhất là máu huyết, phái mạnh giới coi chừng bệnh về mắt. Tốt vào tháng mười và tháng chạp.

6- Vân Hớn (Hỏa tinh):Tai tinh, chủ về tật ách, xấu vào tháng hai và tháng tám. Nam giới gặp tai hình, phòng yêu đương tật, bị kiện thưa bất lợi; nữ ko tốt về thai sản.

7- Thổ Tú (Thổ tinh):Ách Tinh, chủ về tiểu nhân, xuất hành ra đi không lợi, có kẻ ném đá giấu tay sinh ra thưa kiện, gia đạo ko yên, chăn nuôi chiến bại lỗ. Xấu tháng tư, tháng tám.

8- Thái Bạch (Kim tinh):Triều dương tinh, sao này xấu cần giữ gìn vào công việc kinh doanh, có tiểu nhân quấy phá, hao tán tiền của, đề phòng quan liêu sự. Xấu vào tháng năm và kỵ màu trắng quanh năm.

9- Thủy Diệu (Thủy tinh):Phước lôc tinh, tốt nhưng lại cũng kỵ tháng tư và tháng tám. Chủ về tài lộc hỉ. Không nên đi sông biển, giữ gìn lời nói (nhất là nữ giới) nếu ko sẽ có tranh cãi, lời tiếng thị phi đàm tiếu.

Còn về hạn mọi người hàng năm sẽ gặp gỡ một hạn gồm năm xuất sắc có năm xấu, phương pháp xem như đã chỉ dẫn phần coi sao Cửu Diệu, còn về tính chất chất:

1- Huỳnh Tiền (Đại hạn) bệnh nặng, hao tài

2- Tam Kheo (Tiểu hạn) thủ túc nhức mỏi

3- Ngũ Mộ (Tiểu hạn) hao tiền tốn của

4- Thiên Tinh (Xấu) bị thưa kiện, thị phi

5- Tán Tận (Đại hạn) tật bệnh, hao tài

6- Thiên La (Xấu) bị phá phách ko yên

7- Địa Võng (Xấu) tai tiếng, coi chừng tù tội

8- Diêm vương (Xấu) người xa mang tin buồn

Cách thờ năm tam tai:

Ngoài cúng Sao hóa giải hàng năm, phần đông tuổi gặp gỡ năm Tam Tai cũng đề xuất cúng giải như sau:

1. Tuổi Thân, Tý, Thìn gặp năm Dần, Mão, Thìn thì có Tam Tai. Năm Dần là đầu Tam tai, năm Mão giữa Tam tai, năm Thìn cuối Tam Tai.

2. Tuổi Dần, Ngọ, Tuất gặp năm Thân, Dậu, Tuất thì có Tam Tai.

3. Tuổi Hợ̣i, Mão, Mùi gặp năm Tỵ, Ngọ, Mùi có Tam Tai.

4. Tuổi Tỵ, Dậu, Sửu gặp năm Hợi, Tỵ, Sửu có Tam Tai.

Cúng thần Tam Tai: cổ nhân thường căn cứ Tam Tai rơi vào năm nào, ứng với năm đó có một ông thần, và vào ngày nhất định hàng tháng, hướng nhất định tiến hành lễ dâng hương để giải trừ Tam Tai. Xem bảng sau đây:

Năm Tý: Ông Thần Địa Vong, cúng ngày 22, lạy về hướng Bắc

Năm Sửu: Ông Đại Hình, cúng ngày 14, lạy về hướng Đông Bắc

Năm Dần: Ông Thiên Hình, cúng ngày 15, lạy về hướng Đông Bắc.

Năm Mão: Ông Thiên Hình, cúng ngày 14, lạy hướng Đông

Năm Thìn: Ông Thiên Cướp, cúng ngày 13, lạy hướng Đông Nam.

Năm Tỵ: Ông Hắc Sát, cúng ngày 11, lạy hướng Đông Nam.

Năm Ngọ: Ông Âm Mưu, cúng ngày 20, lạy hướng Tây Nam

Năm Mùi: Ông Bạch Sát, cúng ngày 8, lạy hướng Tây Nam.

Năm Thân: Ông Nhơn Hoàng, cúng ngày 8, lạy hướng Tây Nam.

Năm Dậu: Ông Thiên Họa, cúng ngày 7, lạy hướng Tây.

Năm Tuất: Ông Địa Tai, cúng ngày 6, lạy về hướng Tây Bắc

Năm Hợi: Ông Địa Bại, cùng ngày 21, lạy về hướng Tây Bắc.

Lễ cúng:Trầu cau: 3 miếng, thuốc lá: 3 điếu, muối, gạo, rượu, vàng tiền, hoa, quả. Lấy một ít tóc rối của người có hạn Tam Tai, bỏ vào một ít tiền lẻ, gói bình thường lại với gạo, muối, còn tiền vàng thì hóa, cúng tại ngã ba, ngã bốn đường, vài tuổi và tên của mình, đem bỏ gói tiền, có tóc và muối gạo đó ở giũa đường mà về thì hạn đỡ.

xem sao hạn theo tuổi là điều cần thiết đối với mỗi cá nhân nói bình thường và gia chủ Ất Mùi 2015 nam mạng nói riêng. Theo lịch vạn niên 2023 thì nếu trong thời hạn 2023 sao chiếu mệnh tuổi Ất Mùi năm ngoái nam mạng là sao tốt sẽ giúp đỡ gia công ty khoẻ mạnh, làm nạp năng lượng thuận lợi. Còn nếu năm 2023 Quý Mão nhưng mà sao chiếu mệnh của tuổi Ất Mùi năm ngoái là sao xấu thì gia công ty sẽ biết được hạn của mình và từ đó tất cả hướng kiểm soát và điều chỉnh cho thích hợp lý. Hãy cùng hueni.edu.vn coi sao chiếu mệnh tuổi Ất mùi nam mạng năm 2023 cùng hạn niên theo tin tức chi tiết dưới nhé.


*

tin tức gia chủ sinh vào năm 2015 nam giới mạng
Năm sinh 2015
Âm lịch Ất Mùi
Ngũ Hành Sa Trung Kim (Vàng trong cát)
Cung Mệnh Chấn Mộc
Thiên Can Ất
Địa chi Mùi
Màu hợp Trắng, Vàng, Nâu

Thông tin về sao chiếu mệnh

Có toàn bộ 9 sao chiếu mệnh trong khối hệ thống Cửu Diệu Tinh Quân, đó là La Hầu, Thổ Tú, Thủy Diệu, Thái Dương, Thái Bạch, Vân Hớn, Thái Âm, Mộc Đức với Kế Đô. Theo như lịch vạn niên 2023 mỗi sao chiếu mệnh đó lại có mức độ ảnh hưởng tốt - xấu khác nhau. Hãy cùng tham khảo chân thành và ý nghĩa của từng sao cụ thể bên dưới.

Ý nghĩa của 9 sao chiếu mệnh
Thái Dương Chủ về an khang thịnh vượng thịnh vượng - nam giới gặp nhiều tin vui, tài lộc còn nữ giới lại thường gặp vất vả, tức hợp chị em hơn nam mạng.
Thái Âm Chủ về danh lợi - tốt cho người vợ hơn nam.
Mộc Đức Chủ về sự việc cát lành - phái nữ phòng bệnh tật phát sinh nhất là huyết huyết, phái nam coi chừng bệnh tật về mắt.
La Hầu Chủ khẩu thiệt tinh - Hay tương quan đến công quyền, nhiều chuyện phiền muộn, bệnh tật về tai mắt, máu huyết. Kỵ nhất với phái mạnh giới.
Kế Đô Chủ về ám muội, thị phi, nhức khổ, hao tài tốn của, họa vô đối chọi chí - vào gia đình có việc mờ ám, đi làm ăn xa lại có tài lộc sở hữu về. Nam chị em đều kị tuy nhiên kỵ nhất với nàng giới.
Thái Bạch Chủ về hao tán chi phí bạc, có tiểu nhân quấy phá, đề phòng quan liêu sự. Sao này kỵ màu trắng xung quanh năm.
Vân Hớn Tai tinh, chủ về tật ách. Phái mạnh gặp tai hình, phòng yêu quý tật, bị kiện thưa bất lợi; nữ ko tốt về bầu sản.
Thổ Tú Chủ về tiểu nhân, xuất hành ra đi không lợi, có kẻ ném đá giấu tay ra đời thưa kiện, gia đạo không yên, chăn nuôi thua kém lỗ.

Xem thêm: Quang đăng và thái trinh chia tay, ca sĩ thái trinh chia tay quang đăng

Thủy Diệu Phước lộc tinh, tốt nhưng mà cũng kỵ tháng tư và tháng tám. Chủ về tài lộc hỉ. Tránh việc đi sông biển, giữ gìn lời nói (nhất là nữ giới) nếu ko sẽ có tranh cãi, lời tiếng thị phi đàm tiếu.

Năm 2023 nam tuổi Ất Mùi năm ngoái sao gì chiếu mệnh?


Như vậy, năm 2023 thì tuổi Ất Mùi sinh năm 2015 sẽ tiến hành 8 tuổi, nếu như tính theo lịch âm 2023 do đó 9 tuổi. Phụ thuộc vào bảng tính sao chiếu mệnh 2023 thì ta vẫn thấy năm 2023 gia chủ sinh năm 2015 nam giới mạng gồm sao chiếu mệnh là sao:

Sao "" tốt hay xấu? ➥


Dựa vào bảng hạn niên 2023 thì ta đang thấy năm 2023 gia chủ sinh năm 2015 nam giới mạng có hạn là:

Hạn "" tốt hay xấu? ➥


Tra cứu vãn sao chiếu mệnh năm 2023 và những năm khác
Năm sinh gia chủ sinh vào năm 1930 sinh vào năm 1931 sinh năm 1932 sinh vào năm 1933 sinh năm 1934 sinh năm 1935 sinh vào năm 1936 sinh vào năm 1937 sinh năm 1938 sinh năm 1939 sinh vào năm 1940 sinh năm 1941 sinh năm 1942 sinh năm 1943 sinh năm 1944 sinh năm 1945 sinh vào năm 1946 sinh năm 1947 sinh vào năm 1948 sinh vào năm 1949 sinh năm 1950 sinh vào năm 1951 sinh năm 1952 sinh vào năm 1953 sinh năm 1954 sinh năm 1955 sinh vào năm 1956 sinh năm 1957 sinh năm 1958 sinh năm 1959 sinh vào năm 1960 sinh năm 1961 sinh vào năm 1962 sinh năm 1963 sinh năm 1964 sinh năm 1965 sinh năm 1966 sinh năm 1967 sinh vào năm 1968 sinh năm 1969 sinh vào năm 1970 sinh năm 1971 sinh năm 1972 sinh vào năm 1973 sinh năm 1974 sinh vào năm 1975 sinh vào năm 1976 sinh năm 1977 sinh vào năm 1978 sinh vào năm 1979 sinh vào năm 1980 sinh vào năm 1981 sinh năm 1982 sinh năm 1983 sinh vào năm 1984 sinh năm 1985 sinh năm 1986 sinh vào năm 1987 sinh vào năm 1988 sinh năm 1989 sinh vào năm 1990 sinh năm 1991 sinh năm 1992 sinh vào năm 1993 sinh năm 1994 sinh năm 1995 sinh vào năm 1996 sinh vào năm 1997 sinh năm 1998 sinh vào năm 1999 sinh vào năm 2000 sinh vào năm 2001 sinh năm 2002 sinh năm 2003 sinh vào năm 2004 sinh năm 2005 sinh năm 2006 sinh năm 2007 sinh năm 2008 sinh vào năm 2009 sinh năm 2010 sinh vào năm 2011 sinh vào năm 2012 sinh vào năm 2013 sinh năm 2014 sinh năm 2015 Sinh năm 2016 Sinh năm 2017 sinh vào năm 2018 sinh năm 2019 sinh năm 2020 sinh vào năm 2021 sinh năm 2022 sinh năm 2023 sinh năm 2024 sinh vào năm 2025 sinh vào năm 2026 sinh năm 2027 sinh vào năm 2028 sinh năm 2029 sinh vào năm 2030
Chọn năm xem 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030
Giới tính Nam nàng