Giới thiệu
Tin tức sự kiện
Danh mục
Liên hệ
Hướng dẫn giấy tờ thủ tục khám bệnh
Văn phiên bản pháp quy
Thông tin trạm Y tế xã, Thị Trấn
THÔNG TIN Y TẾ
*

*

Danh sách dân số những nước trên trái đất (Danh sách này được bố trí theo vật dụng tự số lượng dân sinh giảm dần)

Đây là list dân số những nước trên nắm giới mới nhất vào năm 2020. Danh sách này bao hàm cả các nước cùng vùng giáo khu phụ thuộc. Dữ liệu dựa trên những ước tính dân số mới nhất của phối hợp Quốc. Cũng phụ thuộc dữ liệu này mà phối hợp Quốc mong tính cả nỗ lực giới hiện thời có khoảng chừng 7.5 tỷ người

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

Dựa vào tài liệu dân số những nước trên nhân loại này họ xác định được: Nước đông dân nhất thay giới: Trung Quốc. Nước không nhiều dân nhất vậy giới: Tòa Thánh (Holy See) Nước có tỷ lệ dân anh em nhất: Monaco – 26,337 fan /km vuông Nước có vận tốc tăng dân số nhanh nhất có thể 2020: Niger – 3.84%.

Bạn đang xem: Bảng xếp hạng dân số thế giới

ST: Trung trung tâm Y tế Nghĩa Đàn

*

Tin tức ngành y
Hướng dẫn giấy tờ thủ tục khám bệnh
Văn bạn dạng pháp quy
Đơn vị liên nghành
THỰC HIỆN 5K
Thông tin trạm Y tế xã, Thị Trấn
Video
*

*

LIÊN KẾT WEBSITE
--Chọn liên kết-- cơ sở y tế Sản Nhi nghệ an Bệnh viện Đa Khoa tỉnh nghệ an Bệnh viện Đa Khoa tp Vinh Cổng thông tin điện tử thị trấn Nghĩa Đàn
Bản đồ dùng hành chính
Thống kê tróc nã cập
Người đã truy cập: 11
Tổng số truy tìm cập: 256788
Trung trọng tâm Y tế thị xã Nghĩa Đàn
Đơn vị chủ quản: Trung trung tâm Y tế huyện Nghĩa Đàn
gmail.com

Đây là danh sách dân số các nước trên cầm cố giới tiên tiến nhất vào năm 2020. List này bao hàm cả những nước và vùng giáo khu phụ thuộc. Tài liệu dựa trên những ước tính dân số tiên tiến nhất của liên hợp Quốc. Cũng phụ thuộc vào dữ liệu này mà liên hợp Quốc ước tính cả cầm cố giới hiện giờ có khoảng chừng 7.5 tỷ người.


Số liệu số lượng dân sinh theo châu lục: Châu Á, Châu Âu, Châu Phi, Châu Úc,Bắc Mỹ, Mỹ Latinh và Caribbean

*
Bản đồ dân số theo quốc gia

Danh sách dân số các nước trên cầm giới

Danh sách này được sắp xếp theo sản phẩm tự dân sốgiảm dần. Trượt ngang để xem rất đầy đủ dữ liệu trên năng lượng điện thoại.


#Quốc gia(vùng lãnh thổ)Dân số(2020)Mật độdân số(Người/Km²)Di cư
Tỷ lệ sinh
Tuổi trung bình
Dân tỉnh thành (%)% vậy giới
1Trung Quốc1,439,323,776153-348,3991.73861%18.47%
2Ấn Độ1,380,004,385464-532,6872.22835%17.70%
3Mỹ331,002,65136954,8061.83883%4.25%
4Indonesia273,523,615151-98,9552.33056%3.51%
5Pakistan220,892,340287-233,3793.62335%2.83%
6Brazil212,559,4172521,2001.73388%2.73%
7Nigeria206,139,589226-60,0005.41852%2.64%
8Bangladesh164,689,3831,265-369,5012.12839%2.11%
9Nga145,934,4629182,4561.84074%1.87%
10Mexico128,932,75366-60,0002.12984%1.65%
11Nhật Bản126,476,46134771,5601.44892%1.62%
12Ethiopia114,963,58811530,0004.31921%1.47%
13Philippines109,581,078368-67,1522.62647%1.41%
14Ai Cập102,334,404103-38,0333.32543%1.31%
15Việt Nam97,338,579314-80,0002.13238%1.25%
16CHDC Congo89,561,4034023,8616.01746%1.15%
17Thỗ Nhĩ Kỳ84,339,067110283,9222.13276%1.08%
18Iran83,992,94952-55,0002.23276%1.08%
19Đức83,783,942240543,8221.64676%1.07%
20Thái Lan69,799,97813719,4441.54051%0.90%
21Vương quốc Anh67,886,011281260,6501.84083%0.87%
22Pháp65,273,51111936,5271.94282%0.84%
23Italy60,461,826206148,9431.34769%0.78%
24Tanzania59,734,21867-40,0764.91837%0.77%
25Nam Phi59,308,69049145,4052.42867%0.76%
26Myanmar54,409,80083-163,3132.22931%0.70%
27Kenya53,771,29694-10,0003.52028%0.69%
28Hàn Quốc51,269,18552711,7311.14482%0.66%
29Colombia50,882,89146204,7961.83180%0.65%
30Tây Ban Nha46,754,7789440,0001.34580%0.60%
31Uganda45,741,007229168,6945.01726%0.59%
32Argentina45,195,774174,8002.33293%0.58%
33Algeria43,851,04418-10,0003.12973%0.56%
34Sudan43,849,26025-50,0004.42035%0.56%
35Ukraine43,733,7627510,0001.44169%0.56%
36Iraq40,222,493937,8343.72173%0.52%
37Afghanistan38,928,34660-62,9204.61825%0.50%
38Ba Lan37,846,611124-29,3951.44260%0.49%
39Canada37,742,1544242,0321.54181%0.48%
40Morocco36,910,56083-51,4192.43064%0.47%
41Saudi Arabia34,813,87116134,9792.33284%0.45%
42Uzbekistan33,469,20379-8,8632.42850%0.43%
43Peru32,971,8542699,0692.33179%0.42%
44Angola32,866,272266,4135.61767%0.42%
45Malaysia32,365,9999950,0002.03078%0.42%
46Mozambique31,255,43540-5,0004.91838%0.40%
47Ghana31,072,940137-10,0003.92257%0.40%
48Yemen29,825,96456-30,0003.82038%0.38%
49Nepal29,136,80820341,7101.92521%0.37%
50Venezuela28,435,94032-653,2492.330N.A.0.36%
51Madagascar27,691,01848-1,5004.12039%0.36%
52Cameroon26,545,86356-4,8004.61956%0.34%
53Côte d’Ivoire26,378,27483-8,0004.71951%0.34%
54Triều Tiên25,778,816214-5,4031.93563%0.33%
55Úc25,499,8843158,2461.83886%0.33%
56Niger24,206,644194,0007.01517%0.31%
57Đài Loan23,816,77567330,0011.24279%0.31%
58Sri Lanka21,413,249341-97,9862.23418%0.27%
59Burkina Faso20,903,27376-25,0005.21831%0.27%
60Mali20,250,83317-40,0005.91644%0.26%
61Romania19,237,69184-73,9991.64355%0.25%
62Malawi19,129,952203-16,0534.31818%0.25%
63Chile19,116,20126111,7081.73585%0.25%
64Kazakhstan18,776,7077-18,0002.83158%0.24%
65Zambia18,383,95525-8,0004.71845%0.24%
66Guatemala17,915,568167-9,2152.92352%0.23%
67Ecuador17,643,0547136,4002.42863%0.23%
68Syria17,500,65895-427,3912.82660%0.22%
69Hà Lan17,134,87250816,0001.74392%0.22%
70Senegal16,743,92787-20,0004.71949%0.21%
71Campuchia16,718,96595-30,0002.52624%0.21%
72Chad16,425,864132,0005.81723%0.21%
73Somalia15,893,22225-40,0006.11747%0.20%
74Zimbabwe14,862,92438-116,8583.61938%0.19%
75Guinea13,132,79553-4,0004.71839%0.17%
76Rwanda12,952,218525-9,0004.12018%0.17%
77Benin12,123,200108-2,0004.91948%0.16%
78Burundi11,890,7844632,0015.51714%0.15%
79Tunisia11,818,61976-4,0002.23370%0.15%
80Bolivia11,673,02111-9,5042.82669%0.15%
81Bỉ11,589,62338348,0001.74298%0.15%
82Haiti11,402,528414-35,0003.02457%0.15%
83Cuba11,326,616106-14,4001.64278%0.15%
84Nam Sudan11,193,72518-174,2004.71925%0.14%
85CH Dominican10,847,910225-30,0002.42885%0.14%
86CH Séc10,708,98113922,0111.64374%0.14%
87Hy Lạp10,423,05481-16,0001.34685%0.13%
88Jordan10,203,13411510,2202.82491%0.13%
89Bồ Đào Nha10,196,709111-6,0001.34666%0.13%
90Azerbaijan10,139,1771231,2002.13256%0.13%
91Thụy Điển10,099,2652540,0001.94188%0.13%
92Honduras9,904,60789-6,8002.52457%0.13%
93UAE9,890,40211840,0001.43386%0.13%
94Hungary9,660,3511076,0001.54372%0.12%
95Tajikistan9,537,64568-20,0003.62227%0.12%
96Belarus9,449,323478,7301.74079%0.12%
97Áo9,006,39810965,0001.54357%0.12%
98Papua New Guinea8,947,02420-8003.62213%0.11%
99Serbia8,737,3711004,0001.54256%0.11%
100Israel8,655,53540010,0003.03093%0.11%
101Thụy Sĩ8,654,62221952,0001.54374%0.11%
102Togo8,278,724152-2,0004.41943%0.11%
103Sierra Leone7,976,983111-4,2004.31943%0.10%
104Hong Kong7,496,9817,14029,3081.345N.A.0.10%
105Lào7,275,56032-14,7042.72436%0.09%
106Paraguay7,132,53818-16,5562.42662%0.09%
107Bulgaria6,948,44564-4,8001.64576%0.09%
108Libya6,871,2924-1,9992.32978%0.09%
109Lebanon6,825,445667-30,0122.13078%0.09%
110Nicaragua6,624,55455-21,2722.42657%0.08%
111Kyrgyzstan6,524,19534-4,0003.02636%0.08%
112El Salvador6,486,205313-40,5392.12873%0.08%
113Turkmenistan6,031,20013-5,0002.82753%0.08%
114Singapore5,850,3428,35827,0281.242N.A.0.08%
115Đan Mạch5,792,20213715,2001.84288%0.07%
116Phần Lan5,540,7201814,0001.54386%0.07%
117Congo5,518,08716-4,0004.51970%0.07%
118Slovakia5,459,6421141,4851.54154%0.07%
119Na
Uy
5,421,2411528,0001.74083%0.07%
120Oman5,106,6261687,4002.93187%0.07%
121Nhà nước Palestine5,101,414847-10,5633.72180%0.07%
122Costa Rica5,094,1181004,2001.83380%0.07%
123Liberia5,057,68153-5,0004.41953%0.06%
124Ireland4,937,7867223,6041.83863%0.06%
125Trung Phi4,829,7678-40,0004.81843%0.06%
126New Zealand4,822,2331814,8811.93887%0.06%
127Mauritania4,649,65855,0004.62057%0.06%
128Panama4,314,7675811,2002.53068%0.06%
129Kuwait4,270,57124039,5202.137N.A.0.05%
130Croatia4,105,26773-8,0011.44458%0.05%
131Moldova4,033,963123-1,3871.33843%0.05%
132Georgia3,989,16757-10,0002.13858%0.05%
133Eritrea3,546,42135-39,8584.11963%0.05%
134Uruguay3,473,73020-3,0002.03696%0.04%
135Bosnia cùng Herzegovina3,280,81964-21,5851.34352%0.04%
136Mông Cổ3,278,2902-8522.92867%0.04%
137Armenia2,963,243104-4,9981.83563%0.04%
138Jamaica2,961,167273-11,3322.03155%0.04%
139Qatar2,881,05324840,0001.93296%0.04%
140Albania2,877,797105-14,0001.63663%0.04%
141Puerto Rico2,860,853323-97,9861.244N.A.0.04%
142Lithuania2,722,28943-32,7801.74571%0.03%
143Namibia2,540,9053-4,8063.42255%0.03%
144Gambia2,416,668239-3,0875.31859%0.03%
145Botswana2,351,62743,0002.92473%0.03%
146Gabon2,225,73493,2604.02387%0.03%
147Lesotho2,142,24971-10,0473.22431%0.03%
148Bắc Macedonia2,083,37483-1,0001.53959%0.03%
149Slovenia2,078,9381032,0001.64555%0.03%
150Guinea-Bissau1,968,00170-1,3994.51945%0.03%
151Latvia1,886,19830-14,8371.74469%0.02%
152Bahrain1,701,5752,23947,8002.03289%0.02%
153Guinea Xích đạo1,402,9855016,0004.62273%0.02%
154Trinidad với Tobago1,399,488273-8001.73652%0.02%
155Estonia1,326,535313,9111.64268%0.02%
156Timor-Leste1,318,44589-5,3854.12133%0.02%
157Mauritius1,271,76862601.43741%0.02%
158Síp1,207,3591315,0001.33767%0.02%
159Eswatini1,160,16467-8,3533.02130%0.01%
160Djibouti988,000439002.82779%0.01%
161Fiji896,44549-6,2022.82859%0.01%
162Réunion895,312358-1,2562.336100%0.01%
163Comoros869,601467-2,0004.22029%0.01%
164Guyana786,5524-6,0002.52727%0.01%
165Bhutan771,608203202.02846%0.01%
166QĐ Solomon686,88425-1,6004.42023%0.01%
167Macao649,33521,6455,0001.239N.A.0.01%
168Montenegro628,06647-4801.83968%0.01%
169Luxembourg625,9782429,7411.54088%0.01%
170Tây Sahara597,33925,5822.42887%0.01%
171Suriname586,6324-1,0002.42965%0.01%
172Cabo Verde555,987138-1,3422.32868%0.01%
173Maldives540,5441,80211,3701.93035%0.01%
174Malta441,5431,3809001.54393%0.01%
175Brunei437,4798301.83280%0.01%
176Guadeloupe400,124237-1,4402.244N.A.0.01%
177Belize397,628171,2002.32546%0.01%
178Bahamas393,244391,0001.83286%0.01%
179Martinique375,265354-9601.94792%0.00%
180Iceland341,24333801.83794%0.00%
181Vanuatu307,145251203.82124%0.00%
182Guianathuộc Pháp298,68241,2003.42587%0.00%
183Barbados287,375668-791.64031%0.00%
184New Caledonia285,498165022.03472%0.00%
185Polynesiathuộc Pháp280,90877-1,0002.03464%0.00%
186Mayotte272,81572803.72046%0.00%
187Sao Tome cùng Principe219,159228-1,6804.41974%0.00%
188Samoa198,41470-2,8033.92218%0.00%
189Saint Lucia183,62730101.43419%0.00%
190QĐ Channel173,8639151,3511.54330%0.00%
191Guam168,775313-5062.33195%0.00%
192Curaçao164,0933705151.84289%0.00%
193Kiribati119,449147-8003.62357%0.00%
194Micronesia115,023164-6003.12421%0.00%
195Grenada112,523331-2002.13235%0.00%
196St. Vincent với Grenadines110,940284-2001.93353%0.00%
197Aruba106,7665932011.94144%0.00%
198Tonga105,695147-8003.62224%0.00%
199QĐ Virgin ở trong Mỹ104,425298-4512.04396%0.00%
200Seychelles98,347214-2002.53456%0.00%
201Antigua và Barbuda97,92922302.03426%0.00%
202Đảo Man85,033149N.A.N.A.53%0.00%
203Andorra77,265164N.A.N.A.88%0.00%
204Dominica71,98696N.A.N.A.74%0.00%
205QĐ Cayman65,722274N.A.N.A.97%0.00%
206Bermuda62,2781,246N.A.N.A.97%0.00%
207QĐ Marshall59,190329N.A.N.A.70%0.00%
208QĐ Bắc Mariana57,559125N.A.N.A.88%0.00%
209Greenland56,7700N.A.N.A.87%0.00%
210American Samoa55,191276N.A.N.A.88%0.00%
211Saint Kitts cùng Nevis53,199205N.A.N.A.33%0.00%
212QĐ Faeroe48,86335N.A.N.A.43%0.00%
213Sint Maarten42,8761,261N.A.N.A.96%0.00%
214Monaco39,24226,337N.A.N.A.N.A.0.00%
215Turks cùng Caicos38,71741N.A.N.A.89%0.00%
216Saint Martin38,666730N.A.N.A.0%0.00%
217Liechtenstein38,128238N.A.N.A.15%0.00%
218San Marino33,931566N.A.N.A.97%0.00%
219Gibraltar33,6913,369N.A.N.A.N.A.0.00%
220QĐ Virgin ở trong Anh30,231202N.A.N.A.52%0.00%
221Caribe thuộc Hà Lan26,22380N.A.N.A.75%0.00%
222Palau18,09439N.A.N.A.N.A.0.00%
223QĐ Cook17,56473N.A.N.A.75%0.00%
224Anguilla15,003167N.A.N.A.N.A.0.00%
225Tuvalu11,792393N.A.N.A.62%0.00%
226Wallis với Futuna11,23980N.A.N.A.0%0.00%
227Nauru10,824541N.A.N.A.N.A.0.00%
228Saint Barthelemy9,877470N.A.N.A.0%0.00%
229Saint Helena6,07716N.A.N.A.27%0.00%
230Saint Pierre cùng Miquelon5,79425N.A.N.A.100%0.00%
231Montserrat4,99250N.A.N.A.10%0.00%
232QĐ Falkland3,4800N.A.N.A.66%0.00%
233Niue1,6266N.A.N.A.46%0.00%
234Tokelau1,357136N.A.N.A.0%0.00%
235Thành Vatican8012,003N.A.N.A.

Xem thêm:

N.A.0.00%