Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số loại rau củ quả trong tiếng anh như quả mãng cầu, quả thanh long, quả măng cụt, đậu bắp, hạt vừng, quả cà chua, hạt sen, hạt óc chó, quả táo, quả dưa lê, quả ổi, quả mận, quả đu đủ, quả cóc, quả nhãn, quả vải, quả sấu, quả lặc lè, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một loại rau củ quả khác cũng rất quen thuộc đó là quả ớt. Nếu bạn chưa biết quả ớt tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Bạn đang xem: Trái ớt tiếng anh là gì


*
Quả ớt tiếng anh là gì

Quả ớt tiếng anh là gì


Quả ớt tiếng anh gọi là chilli, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈtʃɪl.i/.

Chilli /ˈtʃɪl.i/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/12/chilli.mp3

Lưu ý: từ chilli để chỉ chung về quả ớt chứ không chỉ cụ thể về loại ớt nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại ớt nào thì phải nói theo tên riêng của loại ớt đó.

*
Quả ớt tiếng anh là gì

Phân biệt sự khác nhau giữa chilli và chili

Nếu để ý bạn sẽ thấy có nhiều thông tin nước ngoài viết về quả ớt đôi khi ghi là chilli, có lúc lại ghi là chili. Cả hai từ này đều viết đúng và chỉ về quả ớt chứ không phải là người viết bị sai. Vậy thì chilli và chili khác gì nhau? Câu trả lời là khác nhau ở kiểu ngôn ngữ, chilli là cách viết quả ớt trong tiếng Anh – Anh (chilli có 2 chữ L). Còn chili là cách viết quả ớt trong tiếng Anh – Mỹ (chili chỉ có 1 chữ L). Khi giao tiếp cách nói của hai từ này gần như không khác nhau nhưng khi viết bạn nên cân nhắc dùng đúng từ trong đúng hoàn cảnh.

*
Quả ớt tiếng anh là gì

Ngoài quả ớt thì vẫn còn có rất nhiều loại rau củ quả khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các loại rau củ quả khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

Cauliflower /ˈkɒl.ɪˌflaʊ.ər/: súp lơ vàng (trắng)Sponge Gourd /spʌndʒ ɡʊəd/: quả mướp
Macadamia /ˌmækəˈdeɪmiə/: hạt mắc ca
Broccoli /ˈbrɒk.əl.i/: súp lơ xanh
Onion /ˈʌn.jən/: củ hành
Sunflower seeds /ˈsʌnˌflaʊər si:d/: hạt hướng dương
Pumpkin /’pʌmpkin/: quả bí đỏ
Sweet potato /swiːt pəˈteɪ.təʊ/: củ khoai lang
Coconut /’koukənʌt/: quả dừa
Nut /nʌt/: hạt cây (loại hạt có vỏ cứng)Celery /ˈsel.ər.i/: rau cần tây
Pepper /ˈpep.ər/: hạt tiêu
Tamarind /’tæmərind/: quả me
Jicama: củ đậu
Honeydew /ˈhʌnɪdju/: quả dưa lê
Asparagus /əˈspær.ə.ɡəs/: măng tây
Turmeric /ˈtɜː.mər.ɪk/: củ nghệ
Dragon fruit /’drægənfru:t/: quả thanh long
Potato /pəˈteɪ.təʊ/: củ khoai tây
Lime /laim/: quả chanh ta (chanh có vỏ màu xanh)Pistachio /pɪˈstæʃioʊ/: hạt dẻ cười
Melon /´melən/: quả dưa
Durian /ˈdʒʊə.ri.ən/: quả sầu riêng
Corn /kɔːn/: bắp ngô (hạt ngô, cây ngô)Lychee (or litchi) /ˈlaɪ.tʃiː/: quả vải
Treetop /ˈtriː.tɒp/: ngọn cây
Cherry /´tʃeri/: quả anh đào
Rice /raɪs/: hạt gạo
Artichoke /ˈɑː.tɪ.tʃəʊk/: atisô
Fennel /ˈfen.əl/: rau thì là
Mushroom /ˈmʌʃ.ruːm/: cây nấm
Wheat /wiːt/: hạt lúa mạch
Starfruit /’stɑ:r.fru:t/: quả khếPea /piː/: hạt đậu hà lan
Seed /siːd/: hạt cây nói chung (cũng có thể hiểu là hạt giống)
*
Quả ớt tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc quả ớt tiếng anh là gì thì câu trả lời là chilli, phiên âm đọc là /ˈtʃɪl.i/. Lưu ý là chilli để chỉ chung về quả ớt chứ không chỉ cụ thể về loại ớt nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về quả ớt thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại ớt đó. Về cách phát âm, từ chilli trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ chilli rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ chilli chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.

capsicum, pepper là các bản dịch hàng đầu của "quả ớt" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Nhân tiện, đừng cầm quả ớt rồi sau đó đưa lên mắt cậu nhá. ↔ By the way, you don't want to touch the pepper and then touch your eye.

Nhân tiện, đừng cầm quả ớt rồi sau đó đưa lên mắt cậu nhá.

By the way, you don't want to touch the pepper and then touch your eye.


*

*

Natural foods such as chili peppers , which contain a substance irritating to the skin , can cause a burning sensation .Bạn đang xem: Trái ớt tiếng anh là gì
Capsaicin, một chất được tìm thấy trong quả ớt có thể làm giảm đau khớp viêm khớp và các tình trạng tương tự khác.Capsaicin, a substance found in chili peppers, may relieve joint pain from arthritis and other conditions.Không phải ớt chuông cảnh mới lạ đâu, mà là những quả ớt không ăn được nữa, vì chúng đã bị nhiễm một loại virus do bọ trĩ trưởng thành lây truyền.This is not just an exotic, ornamental sweet pepper. This is a sweet pepper which is not consumable because it is suffering from a viral disease transmitted by those thrip adults.Sau khi Rambert bảo rằng tuy Hepburn rất tài năng, chiều cao và thể trạng yếu ớt (hậu quả của căn bệnh suy dinh dưỡng trong thời chiến) có thể khiến bà không thể đạt đến danh hiệu prima ballerina, bà quyết định tập trung vào sự nghiệp diễn xuất.After she was told by Rambert that despite her talent, her height and weak constitution (the after-effect of wartime malnutrition) would make the status of prima ballerina unattainable, she decided to concentrate on acting.Jeffrey Merrick viết vào năm 1986 rằng chính sách cai trị yếu ớt và kém hiệu quả của Louis XV đã đẩy nhanh sự suy thoái chung, mà đỉnh điểm là Cách mạng Pháp năm 1789.Jeffrey Merrick wrote in 1986 that Louis XV"s weak and ineffective rule accelerated the general decline that culminated in the French Revolution in 1789.Đồ ăn thiêng liêng bổ dưỡng cho chúng ta sức mạnh để kháng cự sự yếu ớt về thiêng liêng và những hậu quả do sự nhiễm trùng về thiêng liêng gây ra.Good spiritual food gives us the power to resist such spiritual debility and the consequences of spiritual infection."Ớt bọ cạp" được gọi là như vậy bởi vì đầu nhọn của quả được cho là giống như con ngòi châm của một con bọ cạp.The "scorpion" peppers are referred to as such because the pointed end of the pepper is said to resemble a scorpion"s stinger.Dù dây thần kinh vị giác cũng được kích thích khi sử dụng các loại thực phẩm như ớt, cảm giác thường đượcc hiểu là "nóng" là kết quả từ sự kích thích các sợi thụ cảm (cảm giác đau và cảm giác nhiệt) trên lưỡi.While taste nerves are activated when consuming foods like chili peppers, the sensation commonly interpreted as "hot" results from the stimulation of somatosensory fibers in the mouth.Nhưng những ý kiến đánh giá lại thành quả của George II, cuối cùng vẫn không từ bỏ quan niệm cho rằng ông là một vị vua "yếu ớt và lố bịch".This academic reassessment of George II, however, has not totally eliminated the popular perception of him as a "faintly ludicrous king".Một số tín đồ Đấng Christ đã để cho thuốc độc này xuyên thấm qua phòng tuyến yếu ớt của mình, và khiến mất đặc ân trong hội thánh hoặc gặp những hậu quả còn nghiêm trọng hơn nữa.Some Christians have allowed this poison to penetrate their weakened defenses, and it has led to loss of privileges in the congregation or even more serious consequences.Vào lúc đó thì “hồ tiêu”, quả của một loài cây không liên quan gì đến ớt chuông có xuất xứ từ Ấn Độ, Piper nigrum, là một loại gia vị đắt giá; tên gọi “ớt” vào lúc đó được sử dụng tại châu Âu cho bất gì loại gia vị nào mà nóng và hăng, và cũng tự nhiên được đặt cho chi thực vật vừa mới được phát hiện là Capsicum.At that time, black pepper (peppercorns), from the unrelated plant Piper nigrum originating from India, was a highly prized condiment; the name "pepper" was at that time applied in Europe to all known spices with a hot and pungent taste and was therefore naturally extended to the newly discovered genus Capsicum.Tuy nhiên, như là kết quả của cuộc hội thoại ngắn, gia đình các thành viên khác đã trở thành nhận thức được rằng Gregor đã bất ngờ vẫn còn ở nhà, và đã được cha ông gõ một cửa bên, yếu ớt nhưng với nắm tay của mình.However, as a result of the short conversation, the other family members became aware that Gregor was unexpectedly still at home, and already his father was knocking on one side door, weakly but with his fist.Danh sách truy vấn phổ biến nhất:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M

Bài viết Quả ớt tiếng anh là gì? Quả ớt tiếng anhđọc là gì? Ví dụ song ngữ thuộc chủ đề về Giải Đáp Thắc Mắt thờigian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hômnay, Hãy cùng https://hueni.edu.vn/hoi-dap/tìm hiểu Quả ớt tiếng anh là gì? Quả ớt tiếng anh đọc là gì? Ví dụsong ngữ trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài :“Quả ớt tiếng anh là gì? Quả ớt tiếng anh đọc là gì? Vídụ song ngữ”

Đánh giá về Quả ớt tiếng anh là gì? Quả ớt tiếng anh đọc là gì?
Ví dụ song ngữ

Xem nhanh
CCw
Tre
Em/

Quả ớt tiếng anh làgì? Trong ẩm thực của người dân việt nam quả ớt không chỉdùng để nấu ăn mà nó còn sử dụng để trang trí.Ớt đã trở thànhmón gia vị cay nồng đặc trưng trong mỗi món ăn mỗi ngày. Quen thuộclà thế nhưng ít người có thể biết được quả ớt trong tiếng anh làgì? phát âm như thế nào cho chuẩn, Những câu hỏi mà bạn đang thắcmắc sẽ được giải đáp ngay dưới bài viết này. Mời các bạn chú ý đónđọc.

Mọi Người Xem : Thuốc nổ đã định hình thế giới của chúng ta như thế nào?

Quả ớt tiếng anh là gì?

QUẢ ỚT trong tiếng anh là CHILI, được phiên âm là /ˈtʃɪl·i/

QUẢ ỚT – “CHILI” là loại quả nhỏ màu xanh hoặc đỏcủa một loại cây tiêu sử dụng trong nấu ăn để tạo vị nóng cho thứcăn, thường được phơi khô hoặc làm thành bột.

QUẢ ỚT được sử dụng rộng rãi trong nhiều nền ẩmthực như một loại gia vị để tăng thêm nhiệt cho các món ăn. Cácchất làm cho QUẢ ỚT có cường độ mạnh khi ăn hoặc bôi tại chỗ làcapsaicin và các hợp chất liên quan được gọi là capsaicinoids.


*

một số bài thuốc chữa bệnh từquả ớt trong tiếng anh :

– Chữa đau bụng kinh niên :Cure chronicabdominal pain

–Chữa côn trùng đốt :Treat insectstings

–Chữa eczema :Cure eczema

–Chữa mụn nhọt :Cure pimples

–Chữa tiêu chảy, kiết lỵ :Curediarrhea, dysentery

–Chữa đau dạ dày do lạnh :Cure stomachpain caused by cold

–Chữa sốt rét :Cure malaria

–Chữa khản cổ :Cure hoarseness

–Chữa khớp xương đau nhức :Curepainful joints

–Chữa đau lưng :Cure back pain

–Chữa bệnh vảy nến :Psoriasis cure

–Chữa đau thắt ngực :Treat angina

Tỏi tiếng anh là gì?
Hành tím tiếng anh là gì?

Ví dụ trong anh việt :

+By the way, you don’t want to touch thepepper and then touch your eye.

Nhân tiện, đừng cầm quả ớt rồi sau đó đưa lên mắtcậu nhá.

+Why does your mouth feel like it’s on firewhen you eat a spicy pepper?

Tại sao miệng bạn thấy như phải bỏng khi ăn phảimột quả ớt cay?

+Really, really hot Indian curry they makewith red chili peppers.

Cà ri nóng Ấn Độ làm từ những quả ớt chín đỏ.

+Natural foods such as chili peppers , whichcontain a substance irritating to the skin , can cause a burningsensation .

Mọi Người Xem : 5 ý nghĩa của hoa cúc vàng trong ngày Tết truyền thống Việt Nam về hoa tươi, điện hoa

Thức ăn tự nhiên như là quả ớt , chứa chất kíchthích với da , có khả năng gây ra ra cảm giác phỏng

Từ vựng liên quan đến trái ớttrong tiếng anh :

1. Curry powder – /ˈkɜːri paʊdər/ Bột cà ri 2.Mustard – /ˈmʌstərd/ Mù tạc 3. Fish sauce – /fɪʃ sɔːs/ Nước mắm 4.Soy sauce – /ˌsɔɪ ˈsɔːs/ Nước tương 5. Cooking oil – /ˈkʊkɪŋ ɔɪl/Dầu ăn 6. Olive oil – /ˈɑːlɪv ɔɪl/ Dầu ô liu 7. Vinegar –/ˈvɪnɪɡər/ Giấm 8. Green onion – /ˌɡriːn ˈʌnjən/ Hành lá 9. Garlic– /ˈɡɑːrlɪk/ Tỏi

MỘT SỐ ĐIỀU THÚ VỊ VỀ QUẢ ỚT– “CHILI” TRONG TIẾNG ANH

QUẢ ỚT – “CHILI” có nguồn gốc ở Mexico và sớm đượclan rộng ra khắp thế giới, được sử dụng làm thực phẩm và y học cổtruyền. Sự phong phú về vùng miền đã dẫn đến nhiều loại giống câytrồng khác nhéu.

các loại cây trồng ở Bắc Mỹ và Châu Âu được cho làđều đặn có nguồn gốc từ Capsicum annuum, và có quả màu trắng, vàng,đỏ hoặc tím đến đen.QUẢ ỚT – “CHILI” thường được chia làm ba nhómchính bao gồm: ớt chuông, ớt ngọt và ớt cay. Hầu hết các giống tiêuphổ biến được coi là thuộc một trong những loại này hoặc là sự giaothoa giữa chúng.

Toàn bộ vỏ QUẢ ỚT – “CHILI” có khả năng được phơikhô và sau đó nghiền hoặc xay thành bột ớt được dùng như một loạigia vị hoặc gia vị.

Ớt có khả năng được sấy khô để kéo dài thời gianbảo quản. Ớt cũng có thể được bảo quản bằng cách ngâm nước muối,ngâm vỏ trong dầu hoặc ngâm.Ớt đôi khi được dùng toàn bộ hoặc ởdạng lát lớn, bằng cách rang, hoặc các phương pháp khác để làmphồng rộp hoặc cháy vỏ, để không làm chín hoàn toàn phần thịt bêndưới.

Xem thêm: Phối Đồ Với Chân Váy Xếp Ly Dài Mặc Với Áo Gì? 30+ Cách Phối Đồ Bắt Trend Nhất

Mọi Người Xem : Ý nghĩa của tên Lê - Lê nghĩa là gì?

Ớt được sử dụng phổ biến với những người ăn kiêng

Định nghĩa về
Quả ớttiếng anh là gì?
sẽ giúp bạn hiểu và phiên âm trong tiếnganh một cái chuẩn nhất. Đọc bài viết để hiểu thêm những loại gia vịtrong tiếng anh nhé.