- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

b) Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:

- Đạt ngưỡng đầu vào (hay ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) do Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh quy định.

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh: tuyển sinh cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Nhà trường không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ Kỳ thi tốt nghiệp THPT, THPT quốc gia các năm trước để xét tuyển.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

*

Ghi chú:

(*) : Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

(**): Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

5. Ngưỡng đầu vào

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh quy định.

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường

6.1. Thông tin về các ngành dự tuyển

*

6.2. Tổ hợp xét tuyển

- Ngành Dược học, Y học dự phòng, Dinh dưỡng, Y tế công cộng, Điều dưỡng, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hình răng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học và Kỹ thuật phục hồi chức năng: gồm 2 tổ hợp:

▪ Tổ hợp B00: Toán, Hóa học, Sinh học

▪ Tổ hợp A00: Toán, Vật lí, Hóa học

Cả hai tổ hợp được xét tuyển chung với nhau, không quy định điểm chênh lệch giữa các tổ hợp.

Chỉ tiêu xét tuyển tối đa năm 2023 cho tổ hợp A00 của các ngành là 25% tổng chỉ tiêu ngành (trừ ngành Dược học).

- Các ngành còn lại Y khoa, Y học cổ truyền và Răng - Hàm - Mặt xét tổ hợp B00: Toán, Hóa học, Sinh học.

6.3. Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển

Trong trường hợp số lượng thí sinh đạt điểm trúng tuyển vượt quá số lượng dự kiến thí sinh nhập học theo chỉ tiêu được phê duyệt của Bộ Giáo dục và Đào tạo cho từng ngành đào tạo của Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh do bằng nhau về điểm xét tuyển, Nhà trường áp dụng ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn.

7. Tổ chức tuyển sinh

7.1. Đăng ký xét tuyển

Thí sinh thực hiện đăng ký xét tuyển trên hệ thống (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thí sinh được đăng ký nguyện vọng vào nhiều ngành, sắp xếp các nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp.

Trong trường hợp nhiều nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển, thí sinh chỉ được công nhận trúng tuyển và gọi nhập học theo nguyện vọng cao nhất.

7.2. Tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo

- Ngành Dược học, Y học dự phòng, Dinh dưỡng, Y tế công cộng, Điều dưỡng, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hình răng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học và Kỹ thuật phục hồi chức năng: gồm 2 tổ hợp

▪ B00: bài thi Toán, môn thi Hóa học và môn thi Sinh học.

▪ A00: bài thi Toán, môn thi Vật lí và môn thi Hóa học.

- Các ngành còn lại Y khoa, Y học cổ truyền và Răng - Hàm - Mặt xét tổ hợp B00: bài thi Toán, môn thi Hóa học và môn thi Sinh học.

7.3. Phương thức xét tuyển

Nhà trường xét tuyển theo 04 phương thức độc lập nhau. Trong đó:

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023;

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế; Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển cả hai phương thức 1 và 2;

- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học năm 2023;

- Phương thức 4: Dự bị đại học.

Bạn đang xem: Trường đại học y dược thành phố hcm

Thí sinh đã trúng tuyển sẽ không được tham gia xét tuyển bởi các phương thức tuyển sinh khác.

XEM TIẾP CÁC THÔNG TIN CHI TIẾT TẠI:

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023

Học phí sự kiến với sinh vên chính quy:

TT

Tên ngành

Học phí dự kiến (VNĐ)

1

Y khoa

7.480.000

2

Y học dự phòng

4.500.000

3

Y học cổ truyền

4.500.000

4

Dược học

5.500.000

5

Điều dưỡng

4.180.000

6

Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức

4.180.000

7

Hộ sinh

4.180.000

8

Dinh dưỡng

4.180.000

9

Răng – Hàm – Mặt

7.700.000

10

Kỹ thuật phục hình răng

4.180.000

11

Kỹ thuật xét nghiệm y học

4.180.000

12

Kỹ thuật hình ảnh y học

4.180.000

13

Kỹ thuật phục hồi chức năng

4.180.000

14

Y tế công cộng

4.500.000

Các Phụ lục đề án tuyển sinh:-Phụ lục 1: Điều kiện đảm bảo chất lượng.-Phụ lục 2: Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng.-Phụ lục 3: Danh sách thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế.-Phụ lục 4: Danh sách thí sinh đoạt giải trong Cuộc thi Khoa học kỹ thuật.-Phụ lục 5: Danh sách thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng.

A. GIỚI THIỆU

Tên trường: Đại học Y Dược TP.HCMTên tiếng Anh: University of Medicine and Pharmacy at Ho Chi Minh (UMP HCM)Mã trường: YDSHệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học chính quy - Sau Đại học - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên thông

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Thời gian đăng ký bắt đầu sau kỳ thi tốt nghiệp THPT và kết thúc sau khi có kết quả thi và xét tốt nghiệp THPT.Thí sinh thực hiện đăng ký xét tuyển trên hệ thống (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Đối tượng tuyển sinh

Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.Nhà trường không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ Kỳ thi tốt nghiệp THPT, THPT quốc gia các năm trước để xét tuyển.

Xem thêm: Hình phật đản sanh chất lượng cao, tượng phật đản sanh bằng lưu ly cao cấp

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

Ngưỡng chất lượng đầu vào do Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh quy định.

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

5. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quycủa trường Đại học Y Dược TP. HCM như sau:

Tên ngành

Học phí (đồng)

Y khoa

74.800.000

Y học dự phòng

41.800.000

Y học cổ truyền

41.800.000

Dược học

55.000.000

Điều dưỡng

37.000.000

Hộ sinh

37.000.000

Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức

37.000.000

Dinh dưỡng

37.000.000

Răng - Hàm - Mặt

77.000.000

Kỹ thuật phục hình răng

37.000.000

Kỹ thuật xét nghiệm y học

37.000.000

Kỹ thuật hình ảnh y học

37.000.000

Kỹ thuật phục hồi chức năng

37.000.000

Y tế công cộng

37.000.000

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Y khoa

7720101

B00

280
Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

7720101_02

B00

120

Y học dự phòng

7720110

B00

84

Y học dự phòng

(kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

7720110_02

B00

36

Y học cổ truyền

7720115

B00

140

Y học cổ truyền

(kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

7720115_02

B00

60

Răng - Hàm - Mặt

7720501

B00

84
Răng - Hàm - Mặt (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

7720501_02

B00

36

Dược học

7720201

B00; A00

392
Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

7720201_02

B00; A00

168

Điều dưỡng

7720301

B00

147
Điều dưỡng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

7720301_04

B00

63

Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức

7720301_03

B00

120

Hộ sinh (chỉ tuyển nữ)

7720302

B00

120

Dinh dưỡng

7720401

B00

56

Dinh dưỡng

(kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

7720401_02

B00

24

Kỹ thuật phục hình răng

7720502

B00

28

Kỹ thuật phục hình răng

(kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

7720502_02

B00

12

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

B00

165

Kỹ thuật hình ảnh y học

7720602

B00

90

Kỹ thuật phục hồi chức năng

7720603

B00

88

Y tế công cộng

7720701

B00

63

Y tế công cộng

(kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

7720701_02

B00

27

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Y Dược TP.HCM như sau:

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Y khoa

26,7

28,45

28,2

27,55

Y khoa (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

24,7

27,70

27,65

26,6

Y học dự phòng

20,5

21,95

23,9

21,0

Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

23,35

Y học cổ truyền

22,4

25

25,2

24,2

Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

22,5

Răng - Hàm - Mặt

26,1

28

27,65

27

Răng - Hàm - Mặt(có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

27,10

27,4

26,25

Dược học

23,85

26,20

26,25

25,5

Dược học (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

21,85

24,20

24,5

23,85

Điều dưỡng

21,5

23,65

24,1

20,3

Điều dưỡng (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

21,65

22,8

20,3

Điều dưỡng (chuyên ngành Hộ sinh)

2022,5019,05

Điều dưỡng (chuyên ngành Gây mê hồi sức)

21,2523,5024,1523,25

Dinh dưỡng

21,7

23,40

24

20,35

Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

20,95

Kỹ thuật Phục hình răng

22,55

24,85

25

24,3

Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

23,45

Kỹ thuật xét nghiệm y học

23

25,35

25,45

24,5

Kỹ thuật hình ảnh y học

22

24,45

24,8

23

Kỹ thuật phục hồi chức năng

21,1

23,50

24,1

20,6

Y tế công cộng

18,5

19

22

19,1

Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

22,25

Hộ sinh

23,25

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

*
Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
*
Bãi để xe
Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

*